O que significa cầu nguyện em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra cầu nguyện em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cầu nguyện em Vietnamita.

A palavra cầu nguyện em Vietnamita significa orar, rezar, oração, pregar, oração. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra cầu nguyện

orar

verb

Vị bác sĩ cầu nguyện, các y tá cầu nguyện, vợ của vị bác sĩ cầu nguyện.
O médico orou, os enfermeiros oraram, a esposa do médico orou.

rezar

verb

Hoàng đế cầu nguyện cho những linh hồn đã khuất.
O imperador rezou pelas almas dos falecidos.

oração

noun

Việc chỉ dâng lên một lời cầu nguyện thì khá khác biệt với việc dâng lên một lời cầu nguyện có ý nghĩa.
O simples ato de proferir uma oração é bem diferente de se oferecer uma oração significativa.

pregar

verb

Trước tiên ngài nhấn mạnh nhu cầu phải rao giảng rồi khuyến khích môn đồ phải thường xuyên cầu nguyện.
Ele primeiro enfatizou a necessidade de pregar e os incentivou a orar sobre o assunto.

oração

noun

Sử dụng đoạn “Một Mẫu Mực Cầu Nguyện” của bài này trong cuộc thảo luận về sự cầu nguyện.
Use a seção “Um Padrão para a Oração”, desse artigo, durante o debate sobre a oração.

Veja mais exemplos

Hãy chọn để cầu nguyện thường xuyên lên Cha Thiên Thượng.
Decida conversar com seu Pai Celestial com frequência.
Và Đức Giê-hô-va nghe lời cầu nguyện của họ.
(Salmo 143:10) E Jeová ouve sua oração.
Ngài có đáp ứng cho lời cầu nguyện đó không?
Ele a responde?
Tuy nhiên, em cầu nguyện và biết rằng có Đức Giê-hô-va ở với mình”.
“Mas fiz uma oração, e sabia que Jeová estava comigo.”
Làm thế nào các em có thể sử dụng sự cầu nguyện để củng cố gia đình mình?
Como vocês podem utilizar a oração para fortalecer sua família?
b) Có các cầu hỏi nào được nêu lên về sự cầu nguyện?
(b) Que perguntas sobre oração surgem?
Bài hát 205 và cầu nguyện kết thúc.
Cântico 156 e oração final.
Và em cầu nguyện nhé?”
Posso fazer a oração?”
15 phút: Hãy cầu nguyện cho anh em.
15 min: Ore por seus irmãos.
Câu hỏi: Chúa Giê-su dạy các môn đồ cầu nguyện như thế nào?
Sabe responder? O que Jesus ensinou sobre orações?
Cầu nguyện cho chúng ta?
Rezar por nós?
“Em sẽ cố gắng hối cải, sống tốt hơn, cầu nguyện” (Children’s Songbook, 98).
“Vou me arrepender, ser melhor e [orar]” (“Arrependimento”, A Liahona, outubro de 2004, p. A16).
Đức Giê-hô-va thường đáp lời cầu nguyện qua những cách như thế.
É assim que Jeová muitas vezes responde a orações.
1. (a) Trước khi chết Chúa Giê-su cầu nguyện gì cho các môn đồ?
1. (a) Antes de morrer, o que Jesus pediu em favor de seus discípulos?
Sự cầu nguyện có thể uốn nắn và hướng dẫn bạn.
A oração pode moldá-lo e orientá-lo.
Lời cầu nguyện mở đầu: Anh Cả Won Yong Ko.
Oração de abertura: Élder Won Yong Ko.
Sợ mình đầu hàng, tôi tha thiết cầu nguyện xin Cha trên trời thêm sức mạnh.
Temendo ceder, orava fervorosamente, pedindo que meu Pai celestial me fortalecesse.
Làm thế nào tôi có thể cải thiện lời cầu nguyện?
Obesidade infantil — o que pode ser feito?
Vì thế, Chúa Giê-su bảo các môn đồ cầu nguyện nhân danh ngài (Giăng 14:13; 15:16).
(João 14:13; 15:16) Isso não significa que devemos orar a Jesus.
Toàn thể chương trình là 45 phút, không kể bài hát và lời cầu nguyện.
Duração total: 45 minutos, excluindo-se o cântico e a oração.
Thượng Đế đã đáp ứng những lời cầu nguyện của tôi nhanh chóng vậy sao?
Teria Deus respondido a minhas orações tão rapidamente?
Tại sao người ta cầu nguyện?
Por que as pessoas oram?
Làm như thế sẽ cho thấy chúng ta hành động phù hợp với lời cầu nguyện của mình.
Por darmos esses passos mostramos que agimos em harmonia com nossas orações.
Theo Phi-líp 4:6, 7, việc cầu nguyện có thể giúp ích gì cho chúng ta?
De acordo com Filipenses 4:6, 7, o que pode a oração fazer por nós?
Cầu nguyện cũng có thể giúp chúng ta biết con người thật của mình.
(Lamentações 3:40; Ageu 1:5) A oração também nos ajuda a ver quem somos de verdade.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cầu nguyện em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.