O que significa cao độ em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra cao độ em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cao độ em Vietnamita.
A palavra cao độ em Vietnamita significa altitude, Altura, altitude, tom. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra cao độ
altitudenoun Tôi muốn nâng cao độ thêm vài ngàn feet nữa, chỉ là xác xuất nhỏ thôi. Vou ganhar altitude, para termos mais tempo, por preucação. |
Alturanoun |
altitudenoun Tôi muốn nâng cao độ thêm vài ngàn feet nữa, chỉ là xác xuất nhỏ thôi. Vou ganhar altitude, para termos mais tempo, por preucação. |
tomnoun Trong nhiều ngôn ngữ, thay đổi cao độ giọng nói làm tăng thêm sự nhấn mạnh. Em muitas línguas, uma mudança no tom da voz acrescenta ênfase. |
Veja mais exemplos
Nín thở thật lâu và tập trung tinh thần cao độ! Sustende o fôlego e tendei o espírito O quanto vos for possível! |
Tôi nghĩ cậu đã đánh giá quá cao độ sạch của cái lỗ của cậu. Eu acho que você superestimou a limpeza de seu cuzinho. |
Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ. Seu principal ingrediente ativo é a nicotina, uma droga altamente viciadora. |
Trong nhiều ngôn ngữ, thay đổi cao độ giọng nói làm tăng thêm sự nhấn mạnh. Em muitas línguas, uma mudança no tom da voz acrescenta ênfase. |
SouthJet 2-2-7 hạ cánh và duy trì ở cao độ 3-0-0. Descer e manter os 30.000 pés, SouthJet 227. |
Tại sao chúng ta nên giữ tinh thần khẩn trương cao độ? Por que devemos fortalecer o nosso senso de urgência? |
Thay đổi cao độ. Varie a emoção. |
Độ cao thấp nhất trong huyện là 3.500 mét, còn cao độ lớn nhất là 5894 mét. A menor altitude é 3.500 metros, com a elevação mais alta de 5.894 metros. |
Numidia có sự La Mã cao độ và được tô điểm với rất nhiều thị trấn. A Numídia se tornou fortemente romanizada e estava repleta de cidades. |
Sự giảm linh hoạt này làm tăng cao độ của giọng người lớn tuổi. Esta diminuição da flexibilidade aumenta o tom da voz dos mais velhos. |
Những gì tôi đang làm là kiểm soát cao độ bằng tay trái. Bem, o que estou fazendo é -- oh! -- controlando o timbre com a minha mão esquerda. |
Worf, chuẩn bị phaser bắn trải rộng, Cao độ bằng không. Phasers no máximo, elevação 0! |
Tên lửa mất cao độ. Míssil perdendo altitude. |
Trong những lúc bệnh cuồng ăn lên cao độ, bà phải xổ ruột 6 lần trong một ngày. Ela gosta tanto de sorvete que ela às vezes toma até 5 porções em um dia. |
SouthJet 2-2-7, nói cao độ đi. SouthJet 227, qual é a sua altitude? |
Tôi muốn nâng cao độ thêm vài ngàn feet nữa, chỉ là xác xuất nhỏ thôi. Vou ganhar altitude, para termos mais tempo, por preucação. |
Nếu làm được, thì bạn có khả năng tập trung cao độ. Se conseguem, é porque têm filtros de atenção bons e potentes. |
Có vẻ chúng ta sẽ bắt đầu mất cao độ trước khi tới New York 2 tiếng. Parece que começamos a nossa descida para Nova Iorque duas horas mais cedo. |
Unagi là sự luôn cảnh giác cao độ. Unagi é o estado de total percepção. |
Sau khi rơi tự do, bung dù ở cao độ 200 bộ, thấp hơn tầm rađa của Trung Hoa. Depois da queda livre... abra o pára-quedas uns 60 metros abaixo do radar chinês. |
Mức độ đỏ là nơi gene được hoạt động ở một mức cao độ. Então, os níveis vermelhos são onde um gene é activado a um nível elevado. |
Juliet-5-Bravo, xác định rồi cho biết cao độ. Julieta 5 Bravo, identifique-se e diga a altitude. |
Nhiều anh có tinh thần hy sinh cao độ. Os irmãos se dispunham a fazer sacrifícios excepcionais. |
Tôi muốn nâng cao độ thêm vài ngàn feet nữa, chỉ là xác xuất nhỏ thôi. Vou subir alguns metros para termos algum espaço de manobra, pelo sim, pelo não. |
Vậy với lòng thích thú cao độ, chúng ta hãy xem xét sách Giô-suê.—Hê-bơ-rơ 4:12. Portanto, examinemos o livro de Josué com vivo interesse. — Hebreus 4:12. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cao độ em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.