O que significa câm và điếc em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra câm và điếc em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar câm và điếc em Vietnamita.

A palavra câm và điếc em Vietnamita significa surdo-mudo, surdos-mudos. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra câm và điếc

surdo-mudo

(deaf-and-dumb)

surdos-mudos

(deaf-and-dumb)

Veja mais exemplos

Có những người hầu câm và điếc ít ra cũng khiến tôi được sống lâu hơn!
Ter servos surdos-mudos... ao menos garante uma vida um pouco mais longa.
Ảnh bị câm và điếc.
É surdo-mudo.
Trong tình thế khác thường này, chứng động kinh gây ra do “quỉ câm và điếc”, mà y sĩ Lu-ca xác nhận là một ác thần (Lu-ca 9:39; Cô-lô-se 4:14).
(Mateus 4:24) Nesta situação ímpar, os ataques eram causados por um “espírito sem fala e surdo”, quer dizer, por um espírito iníquo, o que o médico Lucas confirma.
Helen Keller tiếp tục học và có được bằng đại học và đã giúp thay đổi thế giới của những người câm và điếc.9 Đó là một phép lạ, và cô giáo ấy là người làm phép lạ, cũng giống như các anh chị em là các bậc cha mẹ.
Helen Keller seguiu em frente e cursou a faculdade, ajudando a mudar o mundo das pessoas que não conseguiam ver nem ouvir.9 Foi um milagre, e sua professora tornou possível que o milagre acontecesse, assim como vocês pais podem fazê-lo.
Thần linh của các người được tạo ra từ bàn tay con người câm điếc và đui mù
Os vossos deuses são feitos com mãos humanas e são surdos, mudos e cegos.
Ngoài ra, câm, mù, điếc, nhất mực trung thành.
De resto, mudo, cego e surdo, e de uma fidelidade a toda prova.
Một lý-do là câu 5 và 6 có hứa rằng những kẻ mù, điếc, câm và què đều sẽ được chữa khỏi.
Em primeiro lugar, nos Isa. 35 versículos 5 e 6 prometia-se que os cegos, os surdos, os coxos e os mudos seriam todos curados.
Cho dù có tai, mắt và miệng nhưng chúng điếc, mù và câm.
Apesar de terem boca, olhos e ouvidos, são mudos, cegos e surdos.
Người mù sáng mắt, người câm nói được người điếc nghe được.
Os cegos ganham visão, os mudos conseguem falar e os surdos ouvir.
Ngươi sẽ đi vào cõi chết bị điếc, câm, mù và cả thế giới bên kia sẽ biết...
Andará pelo mundo dos mortos cego, mudo e surdo, para que os mortos saibam.
Ngươi sẽ đi vào cõi chết bị điếc, câm, mù và cả thế giới bên kia sẽ biết...
Vagueará pelo mundo dos mortos cego, surdo e mudo.
Ổng bị đui, điếc và câm.
Ele é surdo, mudo e cego.
(Gióp 14:4; Rô-ma 5:12) Tuy nhiên, vì Đức Chúa Trời cho phép tình trạng này xảy ra, Ngài có thể nói về mình là “đã làm” người ta câm, điếc và mờ.
(Jó 14:4; Romanos 5:12) Visto que Deus permitiu que essa situação existisse, porém, ele pode falar de si mesmo como ‘designando’ o mudo, o surdo e o cego.
Và ngày đầu tiên, khi tôi đang đến chỗ của mình ở bàn xoay -- ở đó có ba hay bốn bàn xoay -- và một trong số đó, đằng sau chỗ tôi ngồi, là một người lưng gù, câm điếc và rất hôi.
E no primeiro dia, eu estava indo para tomar meu lugar na roda de oleiro -- havia umas três ou quatro rodas -- e uma delas, atrás de onde eu me sentava, havia um corcunda, um surdo-mudo corcunda, que cheirava muito mal.
Tuy nhiên, khi thi hành kỷ luật, Đức Giê-hô-va không phạt họ bị mù, điếc, què và câm.
Contudo, ao discipliná-los, Jeová não fez com que ficassem literalmente cegos, surdos, coxos ou mudos.
Vào lúc đó, người mù, điếc, què và câm sẽ được chữa lành về thể chất một cách vĩnh viễn.
Naquele tempo, cegos, surdos, coxos e mudos serão permanentemente curados de tais males físicos.
Người mù ngày trước bấy giờ thấy được, người điếc nghe được, người câm nói hát mừng.
Os anteriormente cegos vêem, os surdos ouvem, os mudos falam e cantam de pura alegria.
Kinh-thánh nói cho chúng ta biết rằng những người già sẽ được trẻ lại, người ốm đau sẽ được mạnh khỏe và những người què, người mù, người điếc và người câm sẽ hết tật nguyền.
A Bíblia diz que os idosos se tornarão novamente jovens, que os doentes serão curados, e que os coxos, cegos, surdos e mudos serão aliviados de seus padecimentos.
Hãy nghĩ đến niềm hạnh phúc của người mù, người điếc, người què người câm khi được chữa lành.
Pense na felicidade que haverá quando cegos, surdos, paralíticos e mudos forem curados.
Ngài khiến ngay cả người điếc cũng nghe được người câm cũng nói được”.
Faz até os surdos ouvir e os mudos falar.”
Ngài khiến ngay cả người điếc cũng nghe được người câm cũng nói được”.—Mác 7:37.
Faz até os surdos ouvir e os mudos falar.” — Marcos 7:37.
Trong khi đó, người phục vụ -một người câm, có khi điếc nữa -trải khăn bàn bày ba bộ đồ ăn.
Nesse meio-tempo, o steward — mudo, talvez surdo — havia arrumado a mesa e colocado três pratos
Trong khi Kate, John cô con gái câm điếc Max (Aryana Engineer) rất vui vẻ chào đón Esther về nhà thì người con trai, Daniel (Jimmy Bennett) thì ngược lại.
Enquanto a filha surda do casal, Max (interpretada por Aryana Engineer) acolhe bem imediatamente a irmã, o filho do casal, Daniel (Jimmy Bennett), não dá muita importância.
Khi người ta đem đến một người điếc và nói ngọng, Chúa Giê-su chứng tỏ ngài có thể khiến người điếc nghe được, người câm nói trở lại.—Mác 7:31-37.
(Marcos 1:40-42) Quando lhe trouxeram um surdo que também tinha um impedimento na fala, Jesus demonstrou que ele podia fazer “os surdos ouvir e os mudos falar”. — Marcos 7:31-37.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de câm và điếc em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.