O que significa cải thiện em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra cải thiện em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cải thiện em Vietnamita.
A palavra cải thiện em Vietnamita significa melhorar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra cải thiện
melhorarverb Với sự giúp đỡ của cô ấy, tiếng Pháp của tôi được cải thiện từng chút từng chút một. Com sua ajuda, o meu francês melhorou pouco a pouco. |
Veja mais exemplos
Làm thế nào tôi có thể cải thiện lời cầu nguyện? Obesidade infantil — o que pode ser feito? |
Tính khiêm nhường giúp ta cải thiện mối liên lạc với anh em cùng đạo như thế nào? De que modo melhora a humildade nosso relacionamento com nossos irmãos cristãos? |
Điều gì có thể giúp cải thiện tình trạng của họ? O que poderia melhorar a situação deles? |
Để cải thiện kết quả lập chỉ mục trang của bạn, hãy làm như sau: Para melhorar a indexação da sua página: |
Mẹo để cải thiện hiệu suất Google Ads Dicas para melhorar o desempenho no Google Ads |
Tình trạng này có thể và phải được cải thiện. Essa situação pode e deve ser corrigida. |
Chúng ta có tình nguyện để cải thiện những yếu kém của mình không? Estamos dispostos a superar nossas fraquezas? |
Chỉ là đang cải thiện khả năng giao tiếp. Estamos a melhorar a comunicação. |
Vậy, bạn có muốn cải thiện trí nhớ của mình không? Você gostaria de aprimorar sua memória? |
(Gia-cơ 1:19) Lời khuyên như thế cải thiện sự thông tri. (Tiago 1:19) Esse conselho melhora a comunicação. |
Thực tế, những điều tốt đẹp như thế thậm chí còn giúp cải thiện quan hệ với Henry. Na verdade, tantas coisas boas que improvisei com o Henry. |
Hành động tử tế cải thiện mối quan hệ Gestos de bondade promovem boas relações |
Nhìn thấy điều tốt nhất nơi họ ngay cả nếu họ cần phải cải thiện. Veja o que há de melhor neles mesmo que precisem melhorar. |
Chúng ta cần phải cố gắng, học hỏi, tìm kiếm và cầu nguyện, hối cải và cải thiện. Precisamos trabalhar e aprender, buscar e orar, arrependermo-nos e melhorar. |
Do đó tôi không có đề nghị nào về cách cải thiện nó. Portanto, não tenho sugestões para o melhorar. |
20 phút: “Cải Thiện Sự Hữu Hiệu Với Tư Cách Là Những Người Phụng Sự”. 12 min: Território Raramente Trabalhado. |
Chúng tôi đồng ý, mong là việc này sẽ giúp cải thiện đời sống gia đình mình. Aceitamos esse conselho na esperança de que isso ajudasse a melhorar nossa vida familiar. |
“Làm thế nào tôi có thể cải thiện lời cầu nguyện?”—Tháng 4 năm 2009 “Como posso melhorar minhas orações?” — novembro de 2008 |
BÀI TRANG BÌA | 5 BÍ QUYẾT GIÚP CẢI THIỆN SỨC KHỎE MATÉRIA DE CAPA | MELHORE SUA SAÚDE — 5 COISAS QUE VOCÊ PODE FAZER |
Mặc dù tôi nghĩ là chúng ta nên cải thiện tiếng Pháp. Suponho que temos de reciclar nosso francês de novo. |
* Tìm việc làm hoặc cải thiện tình hình việc làm của anh chị em. * Encontrar trabalho ou progredir no emprego atual. |
Và thật ra, mang khoa học vào lĩnh vực đầu tư là đang cải thiện lĩnh vực đó. Na verdade, a introdução da ciência no mundo do investimento melhorou esse mundo. |
Chúng tôi muốn đề xuất giải pháp để mọi người có thể cải thiện điều đó. Nós queremos oferecer às pessoas uma ideia sobre o que elas podem fazer a respeito disso. |
Albert đã đưa ra các căn cứ, và cải thiện bất động sản và trang trại.. O príncipe estabeleceu as fundações e melhorou a propriedade e a fazenda. |
Kinh Thánh giúp người ta thay đổi đời sống và cải thiện nhân cách A mensagem da Bíblia muda a vida e a personalidade das pessoas para melhor |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cải thiện em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.