O que significa cái lược em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra cái lược em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cái lược em Vietnamita.

A palavra cái lược em Vietnamita significa pente. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra cái lược

pente

noun

Cho tôi mượn cái lược được không?
Pode me emprestar um pente, o meu quebrou.

Veja mais exemplos

Nếu anh nhớ không lầm, trong nhà vệ sinh có 1 cái lược dưới đất.
Se bem me lembro, há uma escova no chão dos lavabos.
Họ có một cái lược.
Ele tem um trompete.
Cháu sẽ lấy cái lược đó, và...
Vou levar aquele pente e...
Một cái lược cũ?
Uma tiara antiga?
Chỉ vì một cái lược à?
Tudo isso por causa de um pente?
Đưa anh cái lược.
Uma escova.
Cho tôi mượn cái lược được không?
Pode me emprestar um pente, o meu quebrou.
Câu Đa-ni-ên 8:9 nhận ra kẻ xâm lượccái sừng nhỏ.
O Dan. 8 versículo 9 identifica um agressor, um chifre pequeno.
Nó là lý tưởng của bạn, và cũng cái gì đã được lược bỏ?
Qual é o seu ideal, e também, o que foi eliminado na edição?
Kinh Thánh và những phát hiện của các nhà khảo cổ cho chúng ta cái nhìn sơ lược về cách dùng mỹ phẩm vào thời Kinh Thánh.
Com base em referências bíblicas e descobertas arqueológicas, podemos ter uma ideia de como os cosméticos eram usados nos tempos bíblicos.
Nó có tên là nhện vỏ cây Darwin ( Darwin's bark spider ) và con cái có một chiến lược hoàn hảo.
É chamada aranha-da-casca de Darwin e a fêmea tem uma tática incrível.
Nghĩa là, ví dụ, chúng ra cần nghĩ về chiến lược như người phụ trách của các loại cấu trúc ngang, nơi những thứ như định nghĩa kinh doanh và thậm chí định nghĩa ngành công nghiệp thực sự là kết quả của chiến lươc, chứ không phải cái chiến lược nặn ra.
Significa, por exemplo, que precisamos pensar a estratégia como o cuidado destes tipos de estrutura horizontal, nas quais coisas como a definição de negócios e até mesmo a definição de indústria são, na verdade, os resultados da estratégia, não alguma coisa que a estratégia pressupõe.
Cha mẹ có thể sử dụng sáu chiến lược này để giảng dạy con cái về sự thân mật tình dục.
Os pais podem usar seis estratégias para ensinar seus filhos a respeito das intimidades sexuais.
Khi Hitler và các tướng lĩnh quân đội của ông ta yêu cầu một cái cớ để xâm lược Ba Lan vào năm 1939; Himmler, Heydrich và Heinrich Müller đã vạch kế hoạch và tiến hành một hoạt động cờ giả mang mật danh Chiến dịch Himmler.
Quando Hitler e os chefes dos seus exércitos pediram um pretexto para a invasão da Polónia em 1939, Himmler, Heydrich e Heinrich Müller planearam e levaram a cabo um projecto de bandeira falsa com o nome de código Operação Himmler.
Các anh chị em cũng có thể muốn khuyến khích họ nhìn vào phần tóm lược chương để có một cái nhìn khái quát nhanh chóng về chương đó.
Você também pode incentivá-los a ler o resumo do capítulo para uma rápida visão geral.
Những kẻ xâm lược cũng mang theo vợ và con cái, cho thấy một nỗ lực để chinh phục và làm thuộc địa.
Os invasores trouxeram as suas esposas e filhos com eles, indicando uma tentativa significativa de conquista e colonização.
Thực tế, chiến lược tốt nhất là bay tới một cái cây, nhưng phải chắc chắn rằng những con khác cũng phải làm như vậy.
A melhor política, de fato, é voar para uma árvore, mas tendo certeza que todos os demais fazem o mesmo.
Đây sẽ là chiến lược mong muốn của mỗi giới, nhưng cá thể cái khó có thể có được điều đó.
Esta seria uma estratégia desejável para qualquer um dos sexos, mas mais difícil para a fêmea conseguir.
Yêu cầu học sinh tóm lược điều họ biết về cái tháp đã được đề cập trong Ê The 1:5 và điều đã xảy ra cho những người đã cố gắng để xây cất tháp đó.
Peça aos alunos que resumam o que sabem da torre mencionada em Éter 1:5, bem como o que aconteceu com os que tentaram construí-la.
Cái tôi đang nói là cuộc xâm lược ở Nam cực, bởi thế lực chưa xác định, là kết quả trực tiếp của sự chưa chắc chắn về tình hình Tổng thống của chúng ta.
A agressão na Antártida, por um país desconhecido, é fruto da incerteza criada pela situação presidencial.
Nếu một trong số chúng là ESS và cái kia không phải, chúng ta phải hy vọng rằng chiến lược ESS sẽ phát triển.
Se um deles for uma EEE e o outro não, deveremos esperar que aquele que é evolua.
Do chiến lược giá thầu hay còn được gọi là chiến lược "đặt giá thầu tự động" chỉ là một trong nhiều cách thức giúp đặt giá thầu tự động trong Google Ads, chúng tôi sẽ đặt cho chiến lược này một cái tên giàu tính biểu đạt hơn: Tối đa hóa số lượt nhấp.
Como a estratégia conhecida como "lances automáticos" é apenas uma das muitas formas de automatizar seus lances no Google Ads, decidimos atribuir um nome mais descritivo a ela: Maximizar cliques.
Tôi chắc sẽ thèm mua ngay khi xem qua hàng ở Candyland mất, vậy nên trước lúc đó, tốt nhất là giờ tôi bàn bạc chiến lược kín với tư vấn viên cái đã.
Espero me apaixonar assim que ver o espécime de Candyland, então antes disso seria bom se eu pudesse ter uma reunião estratégica com o meu confidente.
Vâng, nếu làm việc cho một công ty, bạn sẽ thấy khá khó khăn nếu làm cái ông chủ không chấp nhận, điều không nằm trong chiến lược, dù sao, bạn phải dự cuộc họp hàng tháng.
Bem, se você trabalha para uma corporação, você vai descobrir que é muito difícil trabalhar em coisas que seu chefe não aprova, ou que não estão na estratégia, e, de qualquer modo, você precisa cumprir seu calendário de reuniões mensais.
Về nghĩa đen cái chúng tôi làm là để cho các đội vẽ ra toàn bộ kế hoạch chiến lược trên một bức tường khổng lồ.
O que fazemos, literalmente, é ter as equipas a estender todo o plano estratégico numa parede gigante.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cái lược em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.