O que significa cái đệm em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra cái đệm em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cái đệm em Vietnamita.

A palavra cái đệm em Vietnamita significa coxim, almofada, amortecer, Almofada, travesseiro. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra cái đệm

coxim

(pad)

almofada

(pad)

amortecer

(cushion)

Almofada

(cushion)

travesseiro

(cushion)

Veja mais exemplos

Em phải nói, một cái đệm lò xò và chồng catalog Victoria Secret?
Um solário e uma pilha de catálogos de lingerie?
" Đi tới chỗ cái đệm. "
" Enfrente a situação "
Họ xây chúng với mấy cái đệm chúng tôi có.
Estão construindo elas com almofadas de aterragem que usamos no " NAM ".
cái đệm dưới ghế.
Nas almofadas.
Nhảy lên cái đệm nhún thì có gì.
Vão saltar para um trampolim.
Cậu có thể lật ngược cái đệm lại mà.
Podia ter virado a almofada.
Cậu vừa sinh thiết một cái đệm.
Acabaste de fazer uma biopsia ao colchão.
Tớ đã nói là mang mấy cái đệm lót trước, nhưng mà không.
Podemos tentar viver juntos?
Điều tiếp theo cậu biết là cậu nặng 210 pounds và cậu cần 1 cái đệm để trượt qua đường hầm!
Quando dás por ti, estás uma baleia e ficas entalada no túnel do parque aquático!
Nếu cậu mua 1 cái đệm của chòng cũ Janice thì sẽ giống như cậu đang phản bội Chandler vậy.
Se comprar uma cama do ex-marido de Janice... vai trair Chandler.
Nó đã được tìm thấy để chứa một cái đệm kì lạ của xác ướp và trang thiết bị tang lễ của hơn 50 vị vua, hoàng hậu, hoàng gia và các quý tộc.
Foi um esconderijo extraordinário que continha os restos de múmias e o equipamento fúnebre de mais de cinquenta faraós, rainhas, familiares e de vários nobres.
Ở đâu có mấy cái hộp đệm đó?
Ou a caixa do colchão onde Herb havia estado.
Cái ghế đệm được không?
O sofá está bem?
Cái đệm nghỉ ở chân đối với người lái xe đồng nghĩa với việc có một điều gì đó đang diễn ra bên dưới nó -- trong trường hợp này, có lẽ dây xích truyền động đang chậy với vận tốc 300 dặm một giờ lấy năng lượng từ động cơ.
Aquele pequeno apoio para os pés, para o condutor significa que alguma coisa se está a passar debaixo dele, neste caso, uma corrente motriz a girar a 480 km por hora, a partir da energia do motor.
Chiếc ghế dài này, mặc dù nó thật không thoải mái cho mẹ tôi - bà không thích ngồi cái ghế này, nên bà đã đi mua những cái đệm từ những địa điểm bán hàng giảm giá ở địa phương - tái sử dụng, một việc rất hữu ích.
Este banco, apesar de não ser confortável para a minha mãe — ela não gostou de se sentar nele, e decidiu comprar umas almofadas numa feira local — é reutilizado, um trabalho que saiu bem.
Nếu các anh không hạ bọn này cái thứ dưới đệm của anh có thể sẽ mất giá đi nhiều đấy, anh bạn ạ
Se não tirar esses caras de lá... o bolinho no seu colchão valerá muito menos!
Hy vọng con không chèn đệm vào cái này, con trai.
Espero que você não fez assoar o wad nesta, filho.
Cái tôi muốn là một bước đệm.
O que eu quero é um trampolim.
Lính của tôi đã xé tan giường đệm chỉ để tìm cái tuốc-lơ-vít.
O meu pessoal correu tudo à procura da chave de fendas.
Chính Gilbert và một số các anh em đã tự tay đào một cái hồ nhỏ và đệm bằng tấm vải dầu từng che túp lều của Gilbert ở trong trại.
Ele e outros irmãos escavaram à mão um pequeno tanque e o revestiram com a lona que cobria a sua cabana no acampamento.
Nó tự làm tạm hai cái cột chống bằng cách chồng ghế lên nhau, và nó đang nhảy qua cái cán chổi đặt ngang qua chồng ghế, trong khi dùng cái ghế xôfa làm đệm đỡ sau khi nó nhảy xuống.
Lee havia improvisado dois suportes para a sua “barra”, tombando cadeiras, e saltava sobre um cabo de vassoura apoiado nelas, usando um sofá para ampará-lo na queda.
Ừ, cái xe tải chết tiệt của tôi nổ miếng đệm pít-tông vài dặm phía sau.
Sim, o raio do camião queimou uma junta há uns quilómetros atrás.
Ừ, cái xe tải chết tiệt của tôi nổ miếng đệm pít- tông vài dặm phía sau
Sim, o pistão do carro quebrou a alguns quilômetros
James đã lấy họ là Sylvester khi anh trai ông đã làm như vậy khi di cư đến Hoa Kỳ - một quốc gia mà thời điểm đó yêu cầu mỗi người dân phải có một cái tên, một tên đệm và họ.
James adotou o sobrenome Sylvester após seu irmão mais velho ter feito o mesmo, após emigrar para os Estados Unidos - naquela época o país exigia que todos os imigrantes tivessem um nome, um nome intermediário e um sobrenome.
Tôi nâng tấm đệm của Hassan lên và nhét cái đồng hồ mới của tôi với một nắm tiền giấy Afghan xuống dưới.
Levantei o colchão de Hassan e pus ali debaixo o meu relógio novo e um punhado de notas de afeganes.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cái đệm em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.