O que significa cái đầu em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra cái đầu em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cái đầu em Vietnamita.
A palavra cái đầu em Vietnamita significa cabeça. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra cái đầu
cabeçanoun Có lẽ có một cách giúp ngươi vẫn giữ được cái đầu trên đôi vai mình. Talvez haja uma maneira de manteres a cabeça nos ombros. |
Veja mais exemplos
Phải, nếu tôi tìm được cái đầu mình, tôi sẽ đem đi kiểm tra. Se conseguir achar minha cabeça, precisam examiná-la. |
Còn cái đầu đó bà có thể giữ lại. Aquela ali. Podes ficar com ela. |
Đây là cái đầu tiên. Este é o primeiro. |
Cái đầu tiên. A primeira. |
Có lẽ có một cách giúp ngươi vẫn giữ được cái đầu trên đôi vai mình. Talvez haja uma maneira de manteres a cabeça nos ombros. |
con cái đầu đàn đã chấp nhận con cái mới và nhẹ nhàng chuyển giao quyền lực A fêmea dominante tomou a recém-chegada sob a sua proteção, e alterou sutilmente a balança do poder. |
May là cái đầu tôi nó chưa rơi ra ấy, nhỉ? Ainda bem que a minha cabeça está presa ao pescoço. |
Với cái đầu dẹt lượn lờ, cặp mắt trơ ra. Têm um focinho achatado e olhos inexpressivos. |
Hãy dùng cái đầu đi. Pensem lá! |
Gặp nhau kiểu này thật không hay khi mà nửa cái đầu đang ở trong toilet. Não é bom conhecer alguém com a cabeça enfiada na privada. |
Ngửa, mày giữ lại được cái đầu. Cara: você sai " de cabeça erguida ". |
Cái đầu tiên chính là đơn viết tay của Emmy Noether. Foi orientador de Emmy Noether. |
Mặc kệ bạn bè thắc mắc với cái đầu trọc của mình,. Não durma com a cabeça sobre sua fístula. |
Tên viết tắt BCH gồm chữ cái đầu của tên những người phát minh ra loại mã này. A abreviação BCH compreende as iniciais dos nomes desses inventores. |
Mấy cái đầu chì rất dễ gãy. Aqueles lápis partiam facilmente. |
Cái đầu of nó! Tinha cabeça nisto! |
Cái đầu tiên, Là cái hôn nhẹ, đầy hứa hẹn, như vậy nè. Em primeiro lugar, há o beijo casto, cheia de promessas, como esse. |
Cái đầu tôi. Minha cabeça. |
James, anh nâng cái đầu được không? James, voce vai ter a cabeca? |
Xin lỗi về chiếc xe và cái đầu của ông. Sinto muito pelo teu carro e... tua cabeça. |
Chưa hít được miếng hơi nào thì cái đầu nó lại ụp xuống mặt nước. Mal conseguia apanhar ar antes de meter a cabeça debaixo de água. |
Ôi, cái đầu anh nặng chịch. Merda, minha cabeça está pesada |
Kim cái đầu chị, em phải thay đồ đây Acho que vou mudar |
Tôi còn phải cám ơn cổ về cái đầu gối này. Eu tenho que lhe agradecer o meu pé ferido. |
Jason, đây là lúc anh phải sử dụng cái đầu của mình. Jason, podias usar a cabeça. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cái đầu em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.