O que significa cá voi xanh em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra cá voi xanh em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cá voi xanh em Vietnamita.

A palavra cá voi xanh em Vietnamita significa baleia-azul, Baleia-azul. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra cá voi xanh

baleia-azul

noun

bạn có thể thấy cá voi xanh rất, rất dễ dàng.
você consegue avistar baleias azuis muito, muito facilmente.

Baleia-azul

Cá voi xanh và con
Baleia-azul e seu filhote

Veja mais exemplos

Đây là tiếng cá voi xanh cách 50 dặm, cùng khoảng cách với cá voi lưng gù.
Este é o chamamento de uma baleia azul a 80 km, o que era longe para a baleia- jubarte.
Người ta ước lượng rằng cá voi xanh ăn 4 tấn nhuyễn thể mỗi ngày.
Calcula- se que a baleia- azul come quatro toneladas de " krill " por dia.
Nhưng, tại sao cá voi xanh lại to vậy?
Mas, porque é que as baleias são tão grandes?
Một con cá voi xanh trưởng thành có thể tiêu thụ tới 40 triệu con moi lân một ngày.
Uma baleia-azul adulta pode comer até 40 milhões krill em um dia.
Đây là cá voi xanh.
Isto é uma baleia azul.
Loài cá voi xanh cân nặng trung bình 120 tấn—bằng 30 con voi!
A baleia-azul pesa em média 120 toneladas — tanto quanto 30 elefantes!
Cá voi xanh là loài động vật lớn nhất từng sinh sống trên hành tinh.
A baleia- azul é o maior animal que já habitou o planeta.
Ví dụ, thời gian phát triển trong tử cung của cá voi xanh con là 1 năm.
As crias das baleias azuis, por exemplo, passam quase um ano inteiro dentro da mãe.
Cá voi xanh
Baleia-azul
Miên tả đầu tiên về cá voi xanh đến từ Phalainologia Nova của Robert Sibbald (1694).
A primeira publicação descrevendo a baleia-azul encontra-se na obra Phalainologia Nova (1694), de Robert Sibbald.
Đây là tiếng cá voi xanh cách 50 dặm, cùng khoảng cách với cá voi lưng gù.
Este é o chamamento de uma baleia azul a 80 km, o que era longe para a baleia-jubarte.
Cá voi xanh có thể nặng đến 150 tấn.
A baleia-azul pode pesar até 150 toneladas.
Cá voi xanh và con
Baleia-azul e seu filhote
Hãy xem con vật thường được xem là lớn nhất, từng sống trên hành tinh này: cá voi xanh.
Considere o que em geral é considerado o maior animal que já viveu neste planeta, a baleia-azul.
Nhưng có thể bây giờ bạn đang tự hỏi tại sao cá voi xanh lại không to hơn nữa?
Mas talvez estejam a pensar porque é que as baleias não crescem ainda mais?
Chủ yếu là loài Cá voi xanh, đó là loài sinh vật lớn nhất từng là cư dân trên Trái đất.
Virtualmente extinta está a baleia azul, a maior criatura a habitar a terra.
Cá voi xanh được cho là lớn hơn loài sinh vật lớn nhất đang sinh sống trên mặt đất, loài voi.
A baleia- azul é consideravelmente maior do que o maior ser vivo terrestre, o elefante.
Con cá voi xanh được ghi nhận là dài nhất có chiều dài 33m, thuộc giống cái, bắt được ở Nam Cực.
Apanhada na Antártida, a maior baleia-azul de que se tem registro era uma fêmea adulta de 33 metros.
Ít nhất một trong các mạch máu của cá voi xanh rộng đến độ một em bé có thể bò trong ấy.
Pelo menos um dos vasos sanguíneos da baleia-azul é tão grande que uma criança poderia se arrastar por dentro dele.
cá voi xanhcá voi vây tạo ra những âm thanh tần số thấp mà có thể truyền đi rất xa.
As baleias azuis e as baleias comuns emitem sons de baixa frequência que podem viajar grandes distâncias.
Trong 6 tháng liền sau khi chào đời, cá voi xanh con ngốn đến 225 lit sữa đặc và béo từ mẹ nó mỗi ngày.
Vai passar os seis meses seguintes a beber 225 litros, por dia, do leite espesso e gordo da mãe.
Theo nhiều cách, kích thước tuyệt đối của động vật nhuyễn thể dường như tạo nên sự phát triển của cá voi xanh.
Em grande medida, o tamanho do " krill " parece ter contribuído para a evolução da baleia- azul.
Tính toán cho thấy rằng một loài vật săn mồi kiểu trên có thể lớn đến 33 mét tương đương kích thước cá voi xanh.
Os cálculos mostram que o mais que um animal pode crescer é 33 metros, mais ou menos o tamanho da baleia- azul.
Arnason và Gullberg miêu tả khoảng cách di truyền giữa cá voi xanhcá voi vây giống khoảng cách giữa người và khỉ đột.
Arnason e Gullberg afirmam que a proximidade genética das baleias-azuis e das comuns é equivalente à existente entre os humanos e os gorilas.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cá voi xanh em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.