O que significa cá rô em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra cá rô em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cá rô em Vietnamita.
A palavra cá rô em Vietnamita significa perca, galho, percídeo, rod, desembarcar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra cá rô
perca(perch) |
galho(perch) |
percídeo(perch) |
rod(perch) |
desembarcar(perch) |
Veja mais exemplos
Nếu chúng ta hết cá pollock Lựa chọn tiếp theo có lẽ là cá rô phi. Se o bacalhau do Alasca acabar, a próxima opção, provavelmente, será a tilápia. |
và chính vợ của Aedile đã khiến anh nhảy nhót như một con cá rô. E foi a esposa de edil que te tirou do seu posto. |
Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, cá hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến. As espécies comuns eram o marisco — mexilhões, ostras, amêijoas — tilapia, truta ártica. |
Thả con săn sắt, bắt con cá rô. Mas tem um preço: |
Ấp Cá Rô. Rolão Oeriz. |
Một con cá rô đẹp quá, phải không? É uma perca bonita, não é? |
Các loài sau đây được ghi nhận trong chi này gồm: Chi Microctenopoma Microctenopoma ansorgii (Boulenger, 1912): cá rô vàng. Este género contém as seguintes espécies: Microctenopoma ansorgii (Boulenger, 1912). |
Nguồn cá rô phi dồi dào là một trong những loại thủy sản mà ngư dân sống vào thế kỷ thứ nhất đánh bắt. Entre as espécies de peixe pescadas no primeiro século estava a tilápia. |
có cả cá rô phi khoảng chừng 20 cm một loài cá rô phi được với với cái tên là cá rô phi cằm đen E tinha tilápias com cerca de 20 centímetros, uma espécie de tilápias chamada Sarotherodon melanotheron. |
Chỉ cân bằng cho dù tôi sẽ chạy cho nó, hay tôi nên cá rô phía sau Landau của mình khi một chiếc taxi đến thông qua các đường phố. Eu era apenas balanceamento se eu deveria correr para ele, ou se eu deveria pousar atrás seu landau, quando um táxi passou pela rua. |
Ngành thủy sản đánh bắt cá rô phi cằm đen này giúp ổn định số lượng cá và họ thực sự có thời đánh bắt khá thuận lợi họ kiếm được nhiều hơn mức thu nhập trung bình ở Ghana. A pesca para esta espécie de tilápias sustentava muitos pescadores que passavam um tempo agradável e ganhavam mais do que a média, no Gana. |
Giống như hai người câu cá, Giê Rô Bô Am đã tự thuyết phục rằng một số lệnh truyền của Thượng Đế không áp dụng cho ông. Jeroboão convenceu a si mesmo de que alguns dos mandamentos de Deus não se aplicavam a ele. |
Vì vậy, hướng dẫn giữa những cành thông thay vì một cảm giác tinh tế của khu phố của họ hơn bởi tầm nhìn, cảm thấy cách hoàng hôn của mình, vì nó, với pinions nhạy cảm của mình, ông đã tìm thấy cá rô mới, nơi ông có thể trong hòa bình đang chờ đợi buổi bình minh trong ngày của mình. Assim, guiado no meio dos galhos de pinheiro e não por um sentimento delicado de sua vizinhança do que pela visão, sentindo o seu caminho crepúsculo, por assim dizer, com as suas penas sensíveis, ele encontrou um poleiro novo, onde ele poderia em paz aguardam o amanhecer do seu dia. |
Dân sự Đức Giê-hô-va ngày nay có nên kém vệ sinh cá nhân hơn không? (Rô-ma 15:4). Deveria o povo de Jeová hoje ser menos higiênico em seus hábitos pessoais? — Romanos 15:4. |
Chiều dài, trên một số tiếng ồn to hơn hoặc cách tiếp cận gần hơn của tôi, ông sẽ phát triển không thoải mái và chậm chạp biến về cá rô của mình, như thể thiếu kiên nhẫn có ước mơ của mình bị quấy rầy; và khi ông đưa ra chính mình và flapped thông qua cây thông, lan rộng đôi cánh của mình để rộng bất ngờ, tôi có thể không nghe thấy âm thanh nhỏ từ họ. Finalmente, em algumas mais alto ruído ou a minha abordagem mais perto, ele iria crescer inquieto e lentamente virar sobre em seu poleiro, como se impaciente por ter seus sonhos perturbados; e quando ele lançou- se fora e bateu através dos pinheiros, espalhando suas asas para amplitude inesperada, eu não poderia ouvir o menor ruído a partir delas. |
Tuy nhiên, các trưởng lão không cất đi “phần” trách nhiệm thiêng liêng của cá nhân chúng ta (Rô-ma 15:1). Todavia, os anciãos não retiram nossa “carga” pessoal de responsabilidade espiritual. — Romanos 15:1. |
(Rô-ma 12:17) Trong đời sống cá nhân, họ cố gắng “lấy điều thiện thắng điều ác”.—Rô-ma 12:21; Ma-thi-ơ 5:44. (Romanos 12:17) Esforçam-se em base individual para continuar ‘vencendo o mal com o bem’. — Romanos 12:21; Mateus 5:44. |
Bạn cần thời gian để trau dồi những đức tính tốt, “biến đổi tâm trí” cho phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời hầu biết cách quyết định khôn ngoan trong những vấn đề quan trọng, và đạt được một số mục tiêu cá nhân.—Rô-ma 12:2; 1 Cô-rinh-tô 7:36; Cô-lô-se 3:9, 10. Leva tempo para desenvolver um bom caráter, para ‘reformar sua mente’ no que diz respeito a assuntos importantes e para alcançar alguns de seus objetivos. — Romanos 12:2; 1 Coríntios 7:36; Colossenses 3:9, 10. |
Lòng bác ái, hoặc tình yêu thương thanh khiết của Đấng Ky Tô, “không ganh tỵ, không cao ngạo, không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” (Mô Rô Ni 7:45). A caridade, ou o puro amor de Cristo, “(...) não é invejosa e não se ensoberbece; não busca seus interesses (...)” (Morôni 7:45). |
Như Mặc Môn đã nói về điều đó, “lòng bác ái ... không tìm lợi lộc cho cá nhân mình”(Mô Rô Ni 7:45)—không phải theo lịch trình của nó, không phải theo sở thích của nó, không phải theo ý thích của nó. Como Mórmon expressou, “a caridade (...) não busca seus interesses” (Morôni 7:45), não tem sua própria agenda, não busca sua própria satisfação. |
3 Học hỏi cá nhân và gia đình: Nơi Rô-ma 2:21 sứ đồ Phao-lô nói: “Vậy ngươi dạy-dỗ kẻ khác mà không dạy-dỗ chính mình ngươi sao?” 3 Estudo Pessoal e em Família: Em Romanos 2:21, o apóstolo Paulo diz: “Tu, pois, que ensinas outro, não te ensinas a ti mesmo?” |
Và chúng ta có thể làm điều đó bằng cách học hỏi cá nhân, cầu nguyện và suy ngẫm (Rô-ma 12:12; Phi-líp 4:6; 2 Ti-mô-thê 3:15-17). E podemos fazer isso pelo estudo pessoal, junto com oração e meditação. — Romanos 12:12; Filipenses 4:6; 2 Timóteo 3:15-17. |
Hiển nhiên, chúng ta không muốn tránh xa các anh chị thiêng liêng của chúng ta chỉ vì họ không đồng ý với chúng ta về một số quan điểm hoàn toàn có tính cách cá nhân (Ma-thi-ơ 7:4, 5; Rô-ma 14:1-12). (1 Coríntios 15:12, 33) Naturalmente, não queremos evitar nossos irmãos e irmãs espirituais porque não concordam com alguns conceitos puramente pessoais que nós talvez tenhamos. |
Vì những chương trình giải trí như thế gây tai hại cho cá nhân bạn nên hãy quyết tâm tránh xa chúng* (Rô-ma 12:2). (Efésios 5:5; 1 Timóteo 1:5, 19) Visto que esse tipo de entretenimento tem um efeito nocivo para sua personalidade, esteja decidido a evitá-lo. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cá rô em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.