O que significa cá mú em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra cá mú em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cá mú em Vietnamita.
A palavra cá mú em Vietnamita significa mero, pisces, peixes, robalo, garoupa. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra cá mú
mero(grouper) |
pisces
|
peixes
|
robalo
|
garoupa(grouper) |
Veja mais exemplos
Tôi sẽ mua cá mú của ông. Quero cabrila. |
Fring mang cá mú tới. Fring trouxe robalo. |
Các vùng biển của Dubai là ngôi nhà của hơn 300 loài cá, bao gồm cá mú. As águas de Dubai são o lar de mais de 300 espécies de peixes, incluindo a garoupa. |
Nhờ nó, chúng tôi có thể nghiên cứu các loài động vật như cá mập và cá mú sống hòa thuận một cách không tưởng. Graças ao luxo do tempo pudemos estudar animais como tubarões e garoupas em grupos nunca antes vistos. |
Và rồi chúng ta có sinh khối thấp hơn là động vật ăn thịt, và tầng thấp hơn ở trên cùng là cá mập, cá hồng lớn, cá mú lớn. Depois, temos uma biomassa mais pequena de carnívoros, e uma biomassa ainda menor dos predadores de topo, os tubarões, os grandes pargos, as grandes garoupas. |
Rất khó xảy ra việc Joe sẽ nhảy vào một rặng san hô nguyên sơ, với nhiều san hô, cá mập, cá sấu hải ngưu, cá mú, rùa, v.v... Seria muito pouco provável que Joe mergulhasse num recife de coral virgem, um recife de coral com muitos corais, tubarões, crocodilos, manatins, garoupas, tartarugas, etc. |
Con Moray có thể đi vào hang và bắt con cá đó, nhưng con cá này có thể lao thật nhanh ra và con cá mú có thể bắt được nó. Talvez a moreia entre na fenda e apanhe o peixe, mas talvez o peixe se desvie e a garoupa o apanhe. |
Nếu vừa rồi tôi bảo là tối qua được ăn một con cá mú Chile cực ngon, thì câu tiếp theo anh có nói, " Và anh thấy việc đó thế nào " không? Se eu dissesse que jantei uma deliciosa merluza chilena, você perguntaria " como você se sente a respeito disso? " |
Chiến dịch Cá Bóng Mú bắt đầu. Começa a Operação Merou! |
Chiến dịch Cá Bóng Mú là một ý rất hay của ông. A sua Operação Mérou foi uma ideia excelente para regular a circulação submarina. |
Có ai trong các bạn từng đến nhà hàng và gọi một con cá hồi sông được chăn nuôi bền vững thay vì cá mú Chile lên men miso mà bạn thật sự mong muốn có được? Algum de vocês vai ao restaurante e pede a truta sustentável de viveiro em vez do robalo chileno coberto de missô que realmente gostariam de comer? |
Những khu vực được bảo vệ đang hồi sinh, nhưng sẽ phải mất một thời gian dài để tái sinh nhưng con cá quân hay cá nhám, cá mập hay cá mú 50 năm tuổi, hay một con cá orange roughy 200 năm tuổi. As áreas protegidas voltam a recuperar mas leva muito tempo a repor peixes com 50 anos — bodiões ou tamboris, tubarões ou percas-do-mar — ou um peixe-relógio com 200 anos. |
Những khu vực được bảo vệ đang hồi sinh, nhưng sẽ phải mất một thời gian dài để tái sinh nhưng con cá quân hay cá nhám, cá mập hay cá mú 50 năm tuổi, hay một con cá orange roughy 200 năm tuổi. As áreas protegidas voltam a recuperar mas leva muito tempo a repor peixes com 50 anos — bodiões ou tamboris, tubarões ou percas- do- mar — ou um peixe- relógio com 200 anos. |
Nếu như con cá mú đuổi theo một con cá vào một kẽ hở trong rạn san hô, nó sẽ đôi khi đi vào nơi nó biết một con lươn biển Moray đang ngủ và nó sẽ ra hiệu cho con Moray rằng, "Đi theo tôi," và con Moray sẽ hiểu tín hiệu đó. Se uma garoupa persegue um peixe para dentro de uma fenda, num coral, normalmente, ele irá para onde sabe que está uma moreia a dormir, fará sinal à moreia para que o siga e a moreia compreenderá esse sinal. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cá mú em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.