O que significa buồn em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra buồn em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar buồn em Vietnamita.

A palavra buồn em Vietnamita significa triste, tristeza, deprimido, tristeza. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra buồn

triste

adjective

Tôi thà điên còn hơn buồn.
Eu prefiro ser louco a ser triste.

tristeza

noun

Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm.
A palavra ai se refere a uma condição de profunda tristeza.

deprimido

adjective

Ngày nay, Paul là một người hạnh phúc, không còn buồn phiền về quá khứ của mình.
Atualmente, Paul é um homem feliz, não o deprimindo mais a sua vida anterior.

tristeza

noun (sentimento e condição típica dos seres humanos)

Buồn thay, nó vẫn cứ tiếp diễn, mỗi lúc thở.
A tristeza apenas continua, toda vez que respira.

Veja mais exemplos

Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
Foi então que o irmão Christensen viu a programação e, para seu desalento, descobriu que a final estava marcada para um domingo.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Certo irmão, depois da morte de sua esposa e depois de passar por outras situações difíceis, disse: “Aprendi que não podemos escolher as dificuldades que vamos enfrentar, nem quando ou quantas vezes elas vão acontecer.
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi
Nunca ninguém disse que o fim do mundo seria uma seca.
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối.
Meu espírito estava disposto, mas infelizmente meu corpo estava fraco.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
Infelizmente, esta ideia de narrativa falsa manteve-se e ainda hoje há pessoas na Nigéria que acreditam que as raparigas de Chibok nunca foram raptadas.
Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'.
Disse-lhe que sempre que estava triste, a minha avó me dava murros de <i>karaté</i>.
Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra.
Amelia disse que está aborrecido com a morte de Michael McAra.
Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào?
Engraçado, enviei uma coisa para o Twitter e para o Facebook, a dizer: "Como definem a vulnerabilidade?
Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm.
Isso nos servirá de consolo caso estejamos arrependidos, mas ainda muito angustiados por causa de nossos erros graves.
Khi đứng thắt cà vạt trước gương, tôi thấy buồn cười với bộ thường phục.
Ao passar a gravata diante do espelho, achei-me esquisitíssimo em trajes civis.
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
8 “Os dias calamitosos” da velhice não compensam — podem até ser muito aflitivos — para os que nem pensam no seu Grandioso Criador e que não entendem os gloriosos propósitos dele.
Chắc chắn điều này làm buồn lòng những thiên sứ trung thành.
Isso sem dúvida entristeceu os anjos fiéis.
Rất buồn.
Muito triste.
Chắc là cổ có một đôi mắt buồn và một câu chuyện buồn.
Devia ter olhos grandes e tristes e uma história triste.
Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh.
Certa mulher ajuda pessoas deprimidas levando-as para vigorosas caminhadas.
Một chị thiêng liêng đồng thời là một người bạn sáng suốt đã gợi ý rằng nỗi đau buồn có lẽ là nhân tố gây bệnh và khuyến khích tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi.
Uma irmã e amiga espiritual observadora sugeriu que meu pesar poderia ser um fator, e incentivou-me a pedir a Jeová ajuda e consolo.
Tổng thống Hoa Kỳ Barack Obama đã gửi một lá thư chia buồn đến gia đình Jackson, và Hạ viện đã có một phút im lặng tưởng niệm.
O Presidente Barack Obama enviou uma carta expressando suas condolências à Família Jackson, e a Câmara dos Representantes reservou um momento de silêncio.
Đêm qua, anh có vẻ hơi buồn.
Parecias um pouco triste, ontem à noite.
Chúa Giê-su đã vô cùng đau buồn khi thấy cảnh một góa phụ ở thành Na-in đưa thi thể của con trai đi chôn cất.
Jesus ficou profundamente pesaroso quando se encontrou com uma viúva de Naim e viu o filho falecido dela.
Sao lại buồn?
Por que eu deveria?
Họ đã so sánh để các phi hành gia - những người trưởng tàu già người căng buồn rộng mở đại dương trong đôi xuồng hàng ngàn dặm từ một hòn đảo nhỏ.
Eles foram comparados a astronautas, estes velhos navegadores que navegam pelos vastos oceanos abertos em canoas de duplo casco a milhares de quilómetros duma pequena ilha.
Có một điều đáng buồn là khi chúng chết đi. những thông tin đó cũng biến mất theo chúng
A parte triste é que, quando morrem, as informações morrem com eles.
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống.
Com o tempo, igual à flor depois dum temporal, podem erguer a cabeça, deixando de ser pesarosos, e ter de novo alegria e satisfação na vida.
Đời Sméagol là câu chuyện buồn.
A vida de Smeagol é uma história triste.
Những người trung thành đã đau buồn
Os fiéis que sentiram pesar

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de buồn em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.