O que significa buổi chiều em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra buổi chiều em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar buổi chiều em Vietnamita.
A palavra buổi chiều em Vietnamita significa tarde, anoitecer. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra buổi chiều
tardenoun Tôi tốn hết buổi chiều tán chuyện với đám bạn. Eu passei a tarde toda conversando com amigos. |
anoitecernoun Mỗi buổi chiều tà, người chăn đếm và kiểm tra sức khỏe từng con. Ao anoitecer, o pastor contava as ovelhas e verificava como elas estavam. |
Veja mais exemplos
Buổi chiều đó, anh và người bạn đồng hành của mình sắp trở lại căn hộ của họ. Era noite, e ele e o companheiro estavam prestes a retornar ao apartamento. |
Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm. Ao contrário da noite anterior, o dia estava lindo e ensolarado. |
Cậu ta đến đây vào buổi chiều sớm. Ele veio aqui ao começo da tarde. |
Chỉ có một buổi lễ công cộng vào buổi chiều lúc 4 giờ. Há somente uma cerimônia pública às 4 horas da tarde. |
Chào buổi chiều, các quý cô. Boa tarde, minhas senhoras. |
Chào buổi chiều, quí vị. Boa tarde, cavalheiros. |
Xưa kia có một người rất thích đi bộ xung quanh khu xóm của mình vào buổi chiều. Havia certo homem que gostava de passear à noite pela vizinhança. |
Chúng tôi đã nói rất nhiều trong buổi chiều ấy. Conversamos sobre muitas coisas naquela tarde. |
Chào buổi chiều, ông Graves. Boa tarde, Sr. Graves. |
Chúc bà buổi chiều tốt lành. Boa tarde. |
Mẹ trở bệnh nặng vào buổi chiều, rồi bắt đầu xuất huyết liên tục tầm tờ mờ sáng. Minha mãe passou mal à tarde e teve hemorragia durante a madrugada. |
chúc buổi chiều tốt lành cho anh, Andy. Boa tarde para você também, Andy. |
cám ơn các bạn đã kiên nhẫn chờ đợi cả buổi chiều. Obrigada por terem esperado tão pacientemente toda a tarde. |
Tôi tốn hết buổi chiều tán chuyện với đám bạn. Eu passei a tarde toda conversando com amigos. |
Buổi chiều tôi ủi quần áo, lau chùi các phòng vệ sinh và phòng ngủ. À tarde, passava roupas e limpava os banheiros e os quartos. |
Vợ tôi đã ở với nó gần hết buổi chiều. Minha mulher tem estado com ele quase todas as tardes. |
Buổi chiều đã thuộc về Agamemnon. Agora à tarde pertence a Agamenon. |
“Noi gương Thầy Dạy Lớn” là nhan đề bài giảng đầu tiên vào buổi chiều cùng ngày. “Imitemos o Grande Instrutor” foi o tema do primeiro discurso naquela tarde. |
“Bây giờ nó sẽ chiếm hết buổi chiều của ông ta. — Aquilo vai lhe ocupar o resto da tarde. |
Không ở trong phòng buổi chiều, ta nghĩ, vì mọi thứ phải thật đa dạng. Não há espaço durante as tardes, porque achamos que tudo tem que ser enriquecedor. |
Con mong được gặp Cha vào một buổi chiều tà nào đó, thưa Cha. Eu espero te ver uma dessas tardes, papai. |
19 Và buổi chiều cùng buổi mai là ngày thứ tư. 19 E foram a tarde e a manhã o quarto dia. |
Các buổi họp gồm những phiên buổi sáng và buổi chiều. As reuniões eram realizadas em duas sessões, uma de manhã e outra à tarde. |
Nó thuộc loạt tranh " Buổi chiều kỳ khôi ", sau được xuất bản thành sách. Esta é de uma série chamada " Zany Afternoons ", que se tornou um livro. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de buổi chiều em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.