O que significa bóp em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra bóp em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar bóp em Vietnamita.
A palavra bóp em Vietnamita significa bolsa, carteira de dinheiro. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra bóp
bolsanoun Về đến nhà, chị Alexandra cho con gái là Victoria xem cái bóp. Ao chegar em casa, ela mostrou a bolsa à filha, Victoria. |
carteira de dinheiroverb |
Veja mais exemplos
Ông không phải là một người đấm bóp bình thường. Não és um massagista vulgar. |
Và nếu bạn là một người bóp méo các luật lệ và tự ứng biến hầu như để phục vụ bản thân, điều bạn nhận được là mánh khóe tàn nhẫn của những người khác. Se vocês são pessoas que dão a volta às regras e improvisam só para se servirem a vocês próprios, o que conseguem é a manipulação sem escrúpulos das outras pessoas. |
“Sự lo-lắng đời nầy” có thể bóp nghẹt lòng sốt sắng cũng như sự quí trọng của chúng ta đối với các hoạt động thần quyền. “As ansiedades da vida” poderiam sufocar nosso zelo e nosso apreço pelas atividades teocráticas. |
Khi khối đạo xưng theo Đấng Christ chấp nhận triết lý đó, những nhà thần học đã bóp méo các câu Kinh Thánh nói về hy vọng lên trời để dạy rằng mọi người tốt sẽ được lên thiên đàng. Quando a cristandade adotou tal idéia, os teólogos torceram as Escrituras para fazer com que os textos que falam da esperança celestial parecessem ensinar que todos os bons vão para o céu. |
16 Đôi khi các phương tiện truyền thông đại chúng cũng như giới cầm quyền gièm pha dân tộc Đức Chúa Trời, bóp méo sự thật về tín ngưỡng và lối sống của tín đồ đấng Christ. 16 Às vezes, a mídia e as autoridades seculares difamam os do povo de Deus, descrevendo enganosamente nossas crenças cristãs e nosso modo de vida. |
Chắc là mình còn bóp mông anh ta nữa. Se nos beijam, nós retribuímos. |
Bóp cò đi. Puxe o gatilho. |
Anh ta đang bóp méo sự thật. Ele está torcendo os fatos. |
Nếu có chỉa súng vào 1 ai đó... thì tốt nhất nên chuẩn bị bóp cò. Tire! Quando você aponta a arma para alguém é melhor estar pronto para puxar o gatilho. |
Và những gì những nghiên cứu này cho thấy là khi bạn mớm cho người ta thông tin sai lệch về một số trải niệm mà họ có thể đã trải qua, bạn có thể bóp méo hay làm hỏng hay thay đổi ký ức của họ. Assim, o que estes estudos mostram é que, quando damos informações falsas sobre qualquer experiência que elas podem ter tido, podemos distorcer, contaminar ou alterar a recordação. |
12 Đúng vậy, những kẻ bội đạo đăng những sự kiện bị bóp méo, nửa hư nửa thật và những điều giả dối trắng trợn trong sách báo của họ. 12 Sim, os apóstatas divulgam publicações que recorrem a distorções, meias-verdades e rematadas falsidades. |
Cô sẽ bóp chặt cò không nên làm điều đó trong khi ngồi. vai apertar pouco a pouco o gatilho, não deve fazer de um puxão. |
Nhưng họ đều nghĩ con bóp cổ bạn ấy. Toda a gente acha que eu apertei o pescoço àquela miúda. |
Cậu gọi nó khi nhân viên xoa bóp cọ xát cậu. Você disse enquanto a massagista estava te massajeando. |
Thì tôi cũng có thể bóp chết cô ngay tức khắc. Eu podia matar-te agora mesmo. |
Khi nàng nói những điều đó, tôi muốn bóp cổ nàng. Quando ela dizia aquelas coisas, eu tinha vontade de estrangulá-la. |
Tôi sẽ bóp cò nếu anh buộc tôi. Vou, se me obrigares. |
(Ê-phê-sô 4:14) Ông chạm trán những “kẻ làm công lừa-dối”; họ giả vờ trình bày lẽ thật nhưng thực ra lại bóp méo. (Efésios 4:14) Ele encontrou “trabalhadores fraudulentos” que fingiam apresentar a verdade, mas que, na realidade, a distorciam. |
Tôi nghe nói là khi người ta bóp vào đầu cô... những đồng xu vàng sẽ rơi ra từ mông cô. E eu ouvi dizer que, se lhe batessem na cabeça, lhe saiam moedas de ouro do rabo. |
Xoa bóp có lợi gì cho trẻ? Que benefícios o bebê recebe de uma massagem? |
Và bất ngờ và tuyệt vời nhất cửa phòng trên lầu mở của riêng của mình phù hợp, và khi họ nhìn lên trong sự kinh ngạc, họ đã nhìn thấy xuống cầu thang các bị bóp nghẹt con số người lạ mặt nhìn chằm chằm hơn blackly và thất thần hơn bao giờ hết với đôi mắt kính một cách bất hợp lý lớn màu xanh của mình. E, de repente e mais maravilhosamente porta do quarto no andar superior aberto de sua própria acordo, e como eles olhavam com espanto, viram descer as escadas do abafado figura do estranho olhando mais blackly e sem expressão do que nunca com os olhos exageradamente grandes de vidro azul dele. |
Ý tôi không phải là có bé gái nào thích hợp để bóp cổ, nhưng thằng bé chọn nhầm người để bóp cổ rồi. Ele não podia estrangular nenhuma menina... mas ele escolheu a menina errada. |
Tôi tìm thấy cái bóp trong cánh đồng mía. Achei uma carteira no campo. |
3 Đôi khi những thông tin và kinh nghiệm này bị bóp méo hay phóng đại. 3 Já aconteceu de informações e experiências serem distorcidas ou exageradas. |
Schadenfreude sẽ bóp chết tôi. Ótimo, Schadenfreude vai me matar. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de bóp em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.