O que significa bổn phận em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra bổn phận em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar bổn phận em Vietnamita.
A palavra bổn phận em Vietnamita significa dever, responsabilidade, obrigação, tarefa, função. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra bổn phận
dever(duty) |
responsabilidade(charge) |
obrigação(duty) |
tarefa(duty) |
função(duty) |
Veja mais exemplos
Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ. Devido a reuniões e obrigações, saí de meu escritório um pouco tarde. |
4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận. 4 Isso não significa que devemos amar uns aos outros por mero senso de dever. |
Anh nên quan tâm đến bổn phận của mình. Você precisa cuidar de suas responsabilidades. |
* Tôi có bổn phận phải bảo tồn những bảng khắc nầy, GCốp 1:3. * Eu deveria guardar estas placas, Jacó 1:3. |
▪ Những nhân chứng được nhắc nhở về bổn phận quan trọng của mình. ▪ As testemunhas eram alertadas da seriedade de seu papel |
Một Nhu Cầu và một Bổn Phận Uma Necessidade e um Dever |
Là cố vấn trưởng của nhà vua, bổn phận của tôi là đảm bảo họ không nhận ra. Como Conselheiro Chefe do rei, é o meu dever informar que dificilmente notarão. |
Để làm tròn bổn phận mà tổ tiên ủy thác. Para cumprir a minha obrigação com os antepassados. |
Tôi chả có bổn phận gì với Frank Underwood cả. Não tenho nenhuma aliança com o Frank Underwood. |
□ Tại sao dân Y-sơ-ra-ên có bổn phận phải kính sợ Đức Giê-hô-va? □ Por que era de direito que os israelitas temessem a Jeová? |
Bổn Phận đối với Thượng Đế (Thầy Trợ Tế), “Các Sinh Hoạt của Nhóm Túc Số,” số 2. Dever para com Deus (Diácono), “Atividades do Quórum”, no 2. |
Số 4: Chiều nhau trong bổn phận vợ chồng (fy trg 156-158 đ. ° 4: Conceda os direitos conjugais (fy pp. |
Mỗi giao ước đều có kèm theo các bổn phận và lời hứa. Cada convênio traz consigo seus deveres e suas promessas. |
Bổn phận của chúng ta để nuôi dưỡng lẫn nhau Nossa obrigação é nutrir um ao outro |
Nhưng tôi sẽ thực hiện bổn phận. Mas, irei fazer o trabalho. |
Mỗi người có bổn phận chu toàn vai trò của mình, như Phao-lô giải thích tiếp. Cada um deve fazer a sua parte, conforme Paulo passa a explicar. |
Mỗi tín hữu của Giáo Hội cùng có một bổn phận thiêng liêng giống nhau. Todo membro da Igreja tem o mesmo encargo sagrado. |
+ 3 Chồng hãy làm tròn bổn phận* với vợ, vợ cũng hãy làm tròn bổn phận với chồng. + 3 O marido dê à esposa o que lhe é devido, e faça a esposa o mesmo para com o marido. |
Đó là bổn phận của tôi mà. Mas estava apenas fazendo meu trabalho. |
Bổn phận của tôi là gì? Qual é meu dever? |
Jihad cũng là bổn phận của anh. O Jihad também é o seu dever. |
Ông nội của anh đã nói: “Chúng tôi biết bổn phận mình là gì. O avô disse: “Sabemos qual é nosso dever. |
Chúng ta có 1 bổn phận đạo lý. Temos uma obrigação moral. |
Đừng kể đến hạnh phúc của bạn, cứ làm bổn phận của bạn đi. Pouco importa a sua felicidade; cumpra o seu dever. |
Bổn phận nào đi đôi với vinh dự được mang danh Đức Giê-hô-va? Que obrigação acompanha a honra de levar o nome de Jeová? |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de bổn phận em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.