O que significa bởi em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra bởi em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar bởi em Vietnamita.
A palavra bởi em Vietnamita significa por, pelo, por causa de. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra bởi
poradverb Xe hơi nhỏ rất kinh tế bởi vì nó tiêu thụ ít xăng. Carros pequenos são muito econômicos por causa do baixo consumo de combustível. |
pelonoun abbreviation verb Phẩm giá con người chúng ta thực sự được định nghĩa bởi công nghệ. Nossa humanidade é, na verdade, definida pela tecnologia. |
por causa denoun Tình yêu thương đó không bị thay đổi bởi tài năng và khả năng của các chị em. Não muda por causa de seus talentos ou de sua capacidade. |
Veja mais exemplos
Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này. Na verdade, vai haver uma reunião de amanhã a um mês, em Washington, da Academia Nacional de Ciências dos EUA para discutir esta questão específica. |
Ông phát hiện ra rằng bào tử nấm tấn công con vật đã bị phá hủy bởi thực bào. Ele descobriu que esporos fúngicos que atacaram os animais foram destruídos por fagócitos. |
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. Acontece que, na verdade não havia desperdício de papel naquela aldeia. |
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối. Quando as águas recuam, tudo fica coberto de uma camada espessa de lama malcheirosa. |
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. No eixo Y, está a média do ruído de ambiente no fundo do oceano, segundo a frequência. |
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. Os pesquisadores dizem que existe um mecanismo em nosso cérebro chamado de “centro de prazer”.2 Quando ativado por certas drogas ou ações, ele se sobrepõe à parte de nosso cérebro que governa a força de vontade, o discernimento, a lógica e a moral. |
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. Já temos uma série de telescópios nas montanhas chilenas dos Andes, a que em breve se irá juntar um conjunto realmente incrível de novas capacidades. |
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. Além disso, todos os dados transferidos por meio da Google Ads API (AdWords API) precisam ser protegidos com, no mínimo, uma criptografia SSL de 128 bits. Para transmissões diretamente com o Google, os dados precisam ser protegidos com um protocolo no mínimo tão seguro quanto o que é aceito pelos servidores da Google Ads API (AdWords API). |
Nhưng không bởi hung thủ. Mas não pelos nossos suspeitos. |
Năm 1760, trong chiến tranh Bảy Năm, trang trại của Euler ở Charlottenburg, Berlin bị cướp phá bởi lính Nga khi họ tràn qua. Em 1760, com o alastramento da Guerra dos Sete Anos, a fazenda de Euler em Charlottenburg foi devastada pelo avanço das tropas russas. |
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” Feminismo é tudo sobre desfazer estereótipos de género. por isso não há nada de feminino no feminismo." |
Chúng ta nhận được thông tin, được hỗ trợ bởi Centra Spike... Todos tínhamos a informação, foi confirmada pela Centra Spike... |
Bởi vì nó là vậy, phải không? Porque é isso, não é? |
Bên dưới là một đoạn văn bản tiếng Miranda, viết bởi Amadeu Ferreira, nằm trên báo Público, số ngày 24 tháng 7 năm 2007. Segue-se um texto amostra em língua mirandesa publicado no jornal Público por Amadeu Ferreira, a 24 de julho de 2007. |
8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao? 8 E se você tem limitações devido à idade avançada ou a problemas de saúde? |
Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này. Somos regularmente surpreendidos por estes desenvolvimentos. |
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. Aprendemos muito a respeito do Diabo ao observar o que Jesus disse aos instrutores religiosos de seus dias: “Vós sois de vosso pai, o Diabo, e quereis fazer os desejos de vosso pai. |
Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này. Bem, é bom começar a ser sensato pois você arranjou esta coisa toda. |
(1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. (1 Pedro 2:22) Seus inimigos o acusavam falsamente de violador do sábado, beberrão e endemoninhado, mas as mentiras deles não desonravam a Jesus. |
Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao. Ela decidiu que, daquele momento em diante, ao sentir a falta de alguém, ela diria a essa pessoa, porque às vezes pequenas coisas podem fazer uma grande diferença. |
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. O meu pai não era o tipo de homem militar; apenas lamentava não ter podido combater na II Guerra Mundial devido à sua deficiência, embora lhe tivessem permitido passar o teste físico de várias horas do exército até chegarem ao último teste, que era o da visão. |
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. Você pode se sentir inspirado a convidar uma pessoa específica para compartilhar, talvez porque ele ou ela tenha uma perspectiva de que as pessoas possam beneficiar-se em ouvir. |
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo. Pessoal, Chambers foi manipulado por pessoas desconhecidas para ir aos bastidores, assim, seria o perfeito bode expiatório. |
Light novel được sáng tác bởi Ryohgo Narita và do Suzuhito Yasuda vẽ minh hoạ. Durarara!! é escrito por Ryohgo Narita e ilustrado por Suzuhito Yasuda. |
Coppélia là vở ba lê hài kịch, ban đầu được dàn dựng bởi Arthur Saint- Léon, nhạc của Léo Delibes, với kịch bản ba lê của Charles Nuitter. Coppélia é um balé cómico-sentimental com coreografia original de Arthur Saint-Léon, com libreto de Charles Nuitter, e música de Léo Delibes. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de bởi em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.