O que significa bò sữa em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra bò sữa em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar bò sữa em Vietnamita.
A palavra bò sữa em Vietnamita significa gado leiteiro, vaca, vaca leiteira, touro, bezerro terneiro. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra bò sữa
gado leiteiro(dairy cattle) |
vaca
|
vaca leiteira(dairy cow) |
touro
|
bezerro terneiro
|
Veja mais exemplos
Cần giữ con bò sữa này sống Precisamos de manter viva esta fonte de rendimentos. |
Hơn nữa, những thứ duy nhất bị giết ngoài đó là # con bò sữa Até agora, só morreram # vacas leiteiras |
Do đó, những người chăn nuôi tránh giết bò sữa. Durante este tempo, os vivos evitam o consumo de carne. |
Nó đang trên đường từ Myanmar đến nông trại bò sữa ở Wisconsin. Ele está indo para Mianmar para uma fazenda em Wisconsin. |
Với anh và với bệnh viện, tôi giống con bò sữa hái ra tiền hơn. Estou mais para a galinha dos ovos de ouro. |
Các vị lãnh đạo Giáo Hội bảo họ mang theo bột, gia vị, gạo, đậu và bò sữa. Os líderes da Igreja lhes disseram que levassem farinha, condimentos, arroz, feijão e vacas leiteiras. |
Khi tôi còn nhỏ, một trong những người hàng xóm của chúng tôi có một đàn bò sữa. Quando eu era menino, um de nossos vizinhos tinha um rebanho de vacas leiteiras. |
Hơn nữa, những thứ duy nhất bị giết ngoài đó là 3 con bò sữa. Até agora, só morreram 3 vacas leiteiras. |
Chuyện gì đã xảy ra với đàn bò, trại bò sữa? O que houve com a fazenda de gado? |
Năm 1864, năm năm sau khi Ferris ra đời, gia đình ông bán trang trại bò sữa và chuyển tới vùng Nevada. Em 1864, cinco anos depois do nascimento de Ferris, sua família vendeu sua fazenda e mudou-se para Nevada . |
Coi trong tủ lạnh của tớ, rồi lấy cho tớ cái bịch có đề chữ " veal – thịt bò sữa " trên đó. Traz do meu frigorífico uma embalagem que diz " vitela ". |
tốt hơn là, tôi không biết, có thể là đến trang trại của họ và với những con bò sữa của họ. Podias também, sei lá, ir à fazenda dela e ordenhar umas vacas. |
Khi ba thiên sứ đến thăm Áp-ra-ham, ông đã chuẩn bị một bữa thịnh soạn để tiếp họ, gồm thịt bò, sữa, bơ và bánh nhỏ. Quando três anjos visitaram Abraão, ele preparou para eles um banquete que incluía carne bovina, leite, manteiga e bolos redondos. |
Nó chính là canh tác vĩnh viễn, chắc vài bạn biết về điều này chúng bao gồm: bò sữa, heo, cừu và gà tây, và... ông ấy còn có gì nữa nào? É permacultura, há aqui quem saiba o que isto é. As vacas e os porcos, as ovelhas e os perus e... que mais é que ele tem? |
Những người sản xuất pho mát ở gần khu vực chăn nuôi bò sữa có thể được hưởng lợi từ sữa tươi hơn, giá thấp hơn, và chi phí vận chuyển thấp hơn. Os produtores de queijos podem instalar-se próximos ao centro de uma região leiteira e beneficiarem-se do rápido acesso ao leite fresco, dos preços mais baixos do leite e das despesas menores com o transporte. |
14 Bơ từ đàn bò và sữa từ bầy dê, 14 Manteiga de vacas e leite de ovelhas, |
Anh đã mua một con bò khi sữa được miễn phí. Meu, compraste a vaca quando o leite era de graça. |
Nhưng rồi nếu bạn qua đại sảnh từ trang trại bò sữa này, có một đôi vợ chồng mới cưới sống trong một nơi mà những người địa phương gọi là một trong những căn hộ đẹp nhất trong khu vực. (Risos) No apartamento do outro lado do corredor desta vacaria vive um casal recém-casado num local descrito pelos locais como o apartamento mais bonito da área. (Risos) |
• Nếu Mexico trang bị hệ thống biogas và điện mặt trời cho 90% số trang trại nuôi lợn và bò sữa thì sẽ giảm mức tiêu thụ năng lượng trong nông nghiệp 11%, tạo thêm 1.400 việc làm và làm tăng GDP thêm 1,1 tỉ USD. * Se o México equipar 90% de suas criações de suínos e laticínios com sistemas de biogás e energia solar poderá reduzir o uso de energia agrícola em 11%, criar 1.400 empregos e aumentar o PIB nacional em US$ 1,1 bilhão. |
Sữa bò tươi được đun sôi hoặc khử trùng an toàn hơn sữa không đun sôi. O leite de origem animal recém-fervido ou pasteurizado é melhor do que o não-fervido. |
Sau đó chúng tôi mới biết ra là họ đã bán con bò sữa duy nhất mà họ có để có đủ tiền mua xăng chở chúng tôi đi viếng thăm các nơi xa trong khu vực để làm chứng cho các chủ nông trại. Mais tarde soubemos que eles haviam vendido sua única vaca leiteira para terem dinheiro suficiente para comprar gasolina, a fim de que pudessem levar-nos a partes distantes do seu território para testemunharmos aos fazendeiros. |
Bò sữa của Israel cho lượng sữa trung bình hàng năm cao nhất thế giới, 10.208 kg (khoảng 10.000 lít) trong năm 2009 (theo số liệu thống kê của cục thống kê Israel xuất bản năm 2011) vượt qua bò sữa Mỹ (9,331 kg mỗi con), Nhật (7.497), châu Âu (6.139) và Úc (5.601). As vacas de Israel produzem as maiores quantidades de leite por animal no mundo, com uma média de 10.208 kg (cerca de 10.000 litros) de leite em 2009, segundo dados publicados em 2011 pelo “Central Bureau of Statistics”, superando a produção dos Estados Unidos (9,331 kg por animal), Japão (7497), a União Europeia (6139) e Austrália (5601). |
Gia đình tôi cũng hưởng những sản phẩm của nông trại mình như trứng gà, và nuôi bò lấy sữa, kem, và bơ. Também consumíamos o que a fazenda produzia — ovos de nossas próprias galinhas; leite, nata e manteiga de nossas próprias vacas. |
Hầu hết trang trại (25,500 trong số 39,120) được quản lý quy mô gia đình; thịt bò và len là hoạt động chính và nguồn thu nhập chính cho 65% trong số đó, tiếp đến là nông nghiệp rau đạt 12%, chăn nuôi bò sữa đạt 11%, lợn đạt 2% và gia cầm cũng ở mức 2%. A maioria das fazendas uruguaias são de gestão familiar, sendo que a carne e lã representam as principais atividades e a principal fonte de renda para 65% delas, seguido pelo cultivo de vegetais com 12%, a produção leiteira com 11%, criação de porcos e de aves, com 2% cada. |
Nó thường được thực hiện bằng cách sử dụng sữa bò, nhưng có thể được chế biến bằng sữa dê hoặc sữa cừu. Geralmente usa-se leite de vaca, mas pode ser feito com leite de cabra ou ovelha. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de bò sữa em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.