O que significa bổ nhiệm em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra bổ nhiệm em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar bổ nhiệm em Vietnamita.

A palavra bổ nhiệm em Vietnamita significa nomear, designar, apontar, escolher, eleger. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra bổ nhiệm

nomear

(designate)

designar

(designate)

apontar

(designate)

escolher

(designate)

eleger

(designate)

Veja mais exemplos

Điều gì thúc đẩy Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người canh?
Por que Jeová designa vigias?
3 Vào năm 1919, một bước đầu tiên dẫn đến sự tái lập thần-quyền trong việc bổ nhiệm.
3 Em 1919, tomaram-se as primeiras medidas para o restabelecimento do controle teocrático sobre as designações.
Do đó đã có nhiều hội-thánh mới được thành lập và nhiều giám-thị được bổ-nhiệm.
Isto resultou na formação de novas congregações e na designação de superintendentes.
Tito được bổ nhiệm làm thủ tướng của Liên bang.
Tito seria nomeado Presidente do comitê.
1977 – Bernard M. Feilden được bổ nhiệm làm Tổng giám đốc, đổi tên Trung tâm thành ICCROM.
1977 – Bernard M. Feilden é nomeado Diretor, muda o nome do Centro para ICCROM.
Những người nào chúng ta có thể nói là được thánh linh bổ nhiệm?
A designação de quem pode-se dizer que é por espírito santo?
Tôi được bổ nhiệm làm giám thị chi nhánh ở đó bắt đầu từ ngày 1-1-1953.
Fui designado para supervisionar o trabalho nessa sede a partir de 1.° de janeiro de 1953.
Quốc trưởng bổ nhiệm von Greim làm Tổng tư lệnh Không quân và cần xây dựng nó lại.
Ele nomeia von Greim como Comandante da Luftwaffe, ordenando que ele a reconstrua.
NHỮNG NƠI ĐƯỢC BỔ NHIỆM ĐẾN
DESIGNAÇÕES DOS MISSIONÁRIOS
Ông đuọc bổ nhiệm làm Caesar vào năm 587 và đồng hoàng đế vào ngày 26 tháng 3 năm 590.
Ele foi nomeado césar em 587 e co-imperador em 26 de março de 590.
Các tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va tôn trọng những người được ngài bổ nhiệm.
Os que são leais a Jeová respeitam as pessoas que ele escolhe para ter autoridade.
Và chúng ta có thể bổ nhiệm cùng 1 lúc?
E nós podemos nomeá-los todos de uma vez só?
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:7, 8) Giô-suê là người lãnh đạo được bổ nhiệm.
(Deuteronômio 31:7, 8) Josué era o líder designado.
Lúc báp-têm, chúng ta được bổ nhiệm là người truyền giảng tin mừng.
Ao sermos batizados, somos ordenados ministros.
Minho được bổ nhiệm làm đại sứ của Đại học Konkuk vào năm 2010.
Foi escolhido como o embaixador da Universidade Konkuk em 2010.
Năm 1938, Douglas Hyde, người sáng lập Conradh na Gaeilge, được bổ nhiệm làm tổng thống Ireland.
Em 1938, foi usado para a cerimónia de tomada de posse de Douglas Hyde enquanto Presidente da Irlanda.
Đức Giê-hô-va bổ nhiệm những người canh vào lúc nào?
Quando Jeová designava vigias?
Tôi không thể nào tin được là sự bổ nhiệm như thế đến từ Đức Chúa Trời.
Eu não conseguia acreditar que essa nomeação vinha de Deus.
bổ nhiệm Môi-se dẫn dắt dân Y-sơ-ra-ên?
ao designar Moisés para tirar Israel do Egito?
Vào năm 1961, tôi được bổ nhiệm làm giám thị địa hạt.
Em 1961 fui designado superintendente de distrito.
[ Warden ] Được bổ nhiệm để phòng ngừa, Tôi sẽ lo cho chuyến đi của chúng anh.
Como uma precaução adicional, alterei sua rota.
Lớp đầy tớ huấn luyện những người được bổ nhiệm như thế nào?
De que maneira a classe do “escravo” dá treinamento aos homens designados?
Anh được bổ nhiệm.
Está nomeado.
Vào mùa xuân 1941, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội đoàn tại Wenatchee, Washington.
Na primavera de 1941, fui designado servo de companhia na congregação de Wenatchee, Washington.
(b) Tại sao bổ nhiệm giám thị và tôi tớ thánh chức theo thể thức thần quyền?
(b) Por que as designações de superintendentes e de servos ministeriais são teocráticas?

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de bổ nhiệm em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.