O que significa biển em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra biển em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar biển em Vietnamita.
A palavra biển em Vietnamita significa mar, oceano, Mar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra biển
marnounmasculine Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. Eu moro perto do mar, então eu frequentemente vou para a praia. |
oceanonoun Các thợ lặn nhảy khỏi vách đá cao hàng chục mét xuống biển. Um mergulhador salta de um penhasco dezenas de metros acima do oceano. |
Marproper Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. Eu moro perto do mar, então eu frequentemente vou para a praia. |
Veja mais exemplos
Vào ngày 26 tháng 10, Liên Xô đã rút yêu cầu cụ thể về một hội nghị thượng đỉnh mới về kiểm soát Eo biển Thổ Nhĩ Kỳ (nhưng không phải ý kiến của nó) và sau đó không lâu sau đó đã rút hầu hết các lực lượng quân sự đáng sợ khỏi khu vực. Em 26 de outubro, a União Soviética retirou o seu pedido específico para uma nova cúpula sobre o controle dos estreitos turcos (mas não suas opiniões) e, em algum momento, pouco depois retirou a maior parte das forças militares intimidatórias da região. |
Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. Pouco depois de usá-la, a pessoa podia apagar a escrita com uma esponja úmida. |
Khách du lịch phương Tây không chỉ ghé thăm Bangkok và các khu vực xung quanh, mà còn rất thích những chuyến đi đến những bãi biển và hải đảo ở phía Nam. Turistas ocidentais não só visitam Bangkok, mas muitos viajam para as praias do sul e ilhas. |
Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây? Não dá para ver a placa, como vamos provar isso? |
No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển. Eisto nos ajuda a situar o dolly's na longa história dos répteis marinhos. |
Anh đã sắp xếp cho em đi lặn biển. Eu inscrevi-te na aula de mergulho. |
Tôi sẽ đọc nó trên biển, và khi tôi trở về, các cậu có thể lại đến thăm tôi.” Vou ler enquanto estiver no mar, e quando voltar, vocês podem me visitar de novo”. |
Một nửa số biển đăng ký có số kết thúc bằng các chữ số 0, 2, 4, 6, 8 và nửa kia là 1, 3, 5, 7, 9, vì vậy đưa số 0 vào nhóm các số chẵn khác là hợp lý. A metade dos números em uma determinada gama termina em 0, 2, 4, 6, 8 e a outra metade em 1, 3, 5, 7, 9, então faz sentido incluir 0 com os outros números pares. |
Và vị vua vĩ đại, hùng mạnh, vua của năm châu bốn biển định làm gì? E o que é que o grande rei, o poderoso rei, o rei dos quatro cantos do mundo, vai fazer? |
Điều chúng ta biết là chúng ta là lực lượng... phòng ngự cuối cùng ở bờ biển miền Tây. O que sabemos é que somos a última força ofensiva na costa oeste. |
Rạn san hô bao bọc một phần vụng biển sâu đến 74 mét là nơi được sử dụng vào năm 1937 và 1938 như trạm dừng giữa đường của tàu bay (flying boat) thuộc hãng hàng không Pan American Airways từ Hawaii đi Samoa thuộc Mỹ. O recife cerca parcialmente uma profunda laguna interior que foi usada em 1937 e em 1938 como uma parada entre o Havaí e a Samoa Americana pelos aviões anfíbios da Pan American World Airways. |
Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta. Deseja tanto a vingança que trouxe os Dothraki para as nossas costas. |
Gò đất này ở Israel từng là thành Arad cổ xưa, tọa lạc ở hướng tây của biển Chết. Esse sítio arqueológico em Israel, que marca a localização da antiga cidade de Arad, fica a oeste do mar Morto. |
Chúng tôi rất vui sướng thấy ước muốn của họ để noi theo Đấng Ky Tô được biểu lộ trong nhiều cuộc chuyện trò của họ, trong nhà, trên xe, trên các bức tường và trên các tấm biển quảng cáo của họ. Ficamos contentes diante do desejo de seguir a Cristo expressado por muitos em nossas conversas — nas casas, nos carros, nos muros e cartazes. |
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm. Neste diapositivo, o branco é giz, e este giz estava depositado num oceano quente. |
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. igrejas negras em Nova Iorque e na Carolina do Norte, um autocarro sagrado cheio de freiras que percorre este país com uma mensagem de justiça e paz, que existe um ethos religioso partilhado que está a emergir sob a forma de uma religião revitalizada neste país. |
Con tàu lớn này đã được Zheng He chèo lái vào đầu thế kỉ 15 trong chuyến đi vĩ đại của ông vòng quanh biển nam và Đông Trung Quốc qua Ấn Độ dương và Đông Phi chiếc thuyền nhỏ đằng trước nó Este grande navio aqui foi o navio em que Zheng He navegou no princípio do século XV nas suas grandes viagens à volta do Mar da China Meridional, do Mar da China Oriental e atravessando o Oceano Índico até à África Oriental. |
Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á. Historiadores antigos situavam as amazonas em Cítia, o vasto território que se estende a partir do Mar Negro pelas estepes da Ásia Central. |
Việc trao đổi hàng hoá gián tiếp trên đất dọc theo con đường Tơ lụa và tuyến đường biển bao gồm lụa Trung Quốc, thủy tinh và vải chất lượng cao La Mã. A troca indireta de mercadorias ao longo da Rota da Seda por terra e o comércio pelas vias marítimas incluíam principalmente seda chinesa, vidraçaria romana e tecidos de alta qualidade. |
Khi ngọn sóng thứ nhì đập vào, con thuyền lật chìm vào biển sủi bọt. Quando a segunda onda atingiu o barco, ele emborcou em meio às espumas do mar. |
Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. A respeito de Babilônia, a Grande, o sistema mundial de religiões falsas, Revelação 18:21, 24, diz: “Um anjo forte levantou uma pedra semelhante a uma grande mó e lançou-a no mar, dizendo: ‘Assim, com um lance rápido, Babilônia, a grande cidade, será lançada para baixo, e ela nunca mais será achada. |
Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông. Teve a sensação de estar descendo para as profundezas do mar, perto da base das montanhas, onde as algas marinhas se enrolaram nele. |
Chú nói chú sẽ gửi bưu thiếp về biển. Você disse que mandaria um cartão-postal da praia. |
Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép. De facto, pensa-se que alguns têm uns 3000 anos uma das razões para que a pesca de arrasto não devia ser permitida. |
Po là sông dài nhất tại Ý với 652 km, chảy từ dãy Alpes trên biên giới phía tây với Pháp và vượt qua đồng bằng Padan rồi đổ ra biển Adriatic. O Pó, maior rio da Itália (652 km), flui dos Alpes na fronteira oeste com a França e atravessa a planície da Padânia em seu caminho para o mar Adriático. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de biển em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.