O que significa biên bản em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra biên bản em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar biên bản em Vietnamita.
A palavra biên bản em Vietnamita significa ata, protocolo, acto, minutos, minuta de reunião. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra biên bản
ata(minute) |
protocolo(minutes) |
acto(minutes) |
minutos(minutes) |
minuta de reunião(minutes) |
Veja mais exemplos
Chúng tôi sẽ ghi nó vào biên bản của Viện Nguyên lão. Será lido para constar da acta do Senado. |
Eichmann thu thập thông tin cho Heydrich, tham dự hội nghị, và chuẩn bị biên bản. Eichmann reuniu informação para Heydrich, esteve presente na reunião e preparou as minutas. |
Để tôi xem biên bản pháp y. Deixe-me ver a autópsia! |
Hãy ghi trong biên bản là nhân chứng đã gật đầu để khẳng định điều này. Que fique registado que a testemunha acenou com a cabeça indicando uma resposta afirmativa. |
À nhưng tôi phải lập biên bản cho thằng Charlie Sheen này đã. Adoraria, mas tenho de identificar aqui o Charlie Sheen. |
Thuyết Cổ Gia biên bản cuộc họp... 16 tháng 5, 1956. Ata de Reunião dos Homens das Letras, 16 de maio de 1956. |
Vào cuối buổi họp, chị Ramirez yêu cầu thư ký của chị tóm tắt biên bản. No final do conselho, a irmã Ramirez pede a sua secretária que faça um resumo das atas. |
Staci đọc lại biên bản cuộc họp đi. Staci, lê as notas. |
Rất nhiều bản đồ và biên bản các cuộc họp của cha mẹ chúng khi họ cãi nhau. Havia mapas e atas de reuniões em que os pais se insultavam mutuamente. |
" Đừng ghi lại biên bản một lời nào. " Não registem nada disto. |
tờ biên bản. Ashley đã kí. Olha, a folha de retiradas. |
Vậy em đã kiểm tra biên bản của cảnh sát hay hồ sơ của quận chưa? Viste os relatórios da polícia, registos das morgues? |
Biên bản đó hoàn toàn bị lờ đi. Obviamente, ignorou- se essa cláusula. |
Không có biên bản nào của cảnh sát luôn. Também não há relatório da Polícia. |
Có một số khác biệt trong các biên bản Mà ông đã làm 30 năm trước. Houve discrepâncias no depoimento que prestou, há 30 anos. |
Phải, nhưng biên bản điều tra của anh chẳng khiến tôi bận tâm lắm. Sim, mas pelo seu histórico, não preciso preocupar-me. |
Biên bản số 13. Entrada nr 13. |
Tôi đề nghị không ghi vào biên bản. Quero que seja tirado dos autos. |
Biên bản nguyên thủy được các Anh Cả Oliver Cowdery và Orson Hyde ghi chép. A ata original foi registrada pelos Élderes Oliver Cowdery e Orson Hyde. |
Biên bản về Trung úy Mitchell sẽ được xóa khỏi tai nạn này. O incidente não será mencionado na sua folha de serviço. |
Biên bản này được đóng lại. O caso está encerrado. |
Ông Magnussen, xin hãy đọc tên họ đầy đủ để ghi vào biên bản. Sr. Magnussen, indique o nome completo para a ata. |
“Người viết biên bản không thể ghi lại các cử chỉ.” — O escrivão não consegue transcrever muito bem os gestos |
Đừng ghi lại biên bản một lời nào. Não registem nada disto. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de biên bản em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.