O que significa bí đỏ em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra bí đỏ em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar bí đỏ em Vietnamita.
A palavra bí đỏ em Vietnamita significa aboboreira, abóbora, jerimum. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra bí đỏ
aboboreiranoun |
abóboranoun kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế. o tamanho da maior torta de abóbora do mundo ou o que quer que fosse. |
jerimumnoun |
Veja mais exemplos
Như quả bí đỏ đã gọt vỏ. Parecia uma abóbora sem casca. |
AUTUMN: mấy cây táo và bí đỏ sẽ chẳng bao giờ lớn được nữa. As maçãs e abóboras não vão crescer. |
Bé sơn bí đỏ để giúp trang trí cho Halloween Ela pintou uma abóbora e ajudou na decoração do Halloween. |
Không phải bí đỏ. Não de abóbora. |
Bạn đến nhà hàng Chez Panisse, người ta phục vụ bạn một món cá với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó. Vocês vão ao Chez Panisse, eles dão- vos o sashimi com o peixe gato cauda- vermelha com sementes torradas de abóbora em redução de qualquer coisa. |
Bạn đến nhà hàng Chez Panisse, người ta phục vụ bạn một món cá với hạt bí đỏ rang kèm với một loại nước sốt nào đó. Vocês vão ao Chez Panisse, eles dão-vos o sashimi com o peixe gato cauda-vermelha com sementes torradas de abóbora em redução de qualquer coisa. |
Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế. Eu era o tipo de criança que estava sempre a chatear a Mãe e o Pai com qualquer facto formidável que tivesse lido — O cometa Halley ou as lulas gigantes ou o tamanho da maior tarte de abóbora do mundo ou o que quer que fosse. |
Cuộc đổ bộ dự kiến sẽ diễn ra tại Playa Girón (bí danh Bãi xanh dương), Playa Larga (bí danh Bãi đỏ), và Caleta Buena Inlet (bí danh Bãi xanh lá). Os principais desembarques aconteceriam na Playa Girón (codinome Praia Azul), Playa Larga (codinome Praia Vermelha) e na Caleta Buena Inlet (codinome Praia Verde). |
Bạn sẽ cảm thấy thế nào khi đạo quân truy đuổi theo bạn có vẻ đã dồn bạn đến chỗ bí sát Biển Đỏ? Como se teria sentido quando parecia que o exército perseguidor o tinha encurralado contra o Mar Vermelho? |
Mày có biết là người da đỏ moi gan của họ để thổ lộ bí mật sâu thẳm nhất của họ không. Sabia que os índios americanos faziam isso para revelar os segredos mais íntimos? |
Dipper biết được những bí ẩn ở đây nhờ một quyển nhật ký màu đỏ, có bàn tay màu vàng,trên đó khắc con số 3- mà cậu tìm thấy ở trong rừng. Dipper aborda esses mistérios com a ajuda de um diário - um livro grande, vermelho-encadernado com uma mão de ouro e número "3" na capa - que ele encontrou na floresta. |
Công nghệ đắt đỏ và rất hiếm, và kĩ năng chụp và xử lý hình ảnh vẫn còn là bí kíp nghề nghiệp. A tecnologia é dispendiosa e muito rara, as técnicas de imagiologia e do processamento de imagens são esotéricas. |
Đây là điều bí ẩn đăng trên tờ New York Times nơi có ong đỏ, bộ phận pháp y New York đã tới, xét nghiệm và thấy màu đỏ đó đến từ nhà máy rượu anh đào cuối phố. Isto era um mistério no New York Times, porque o mel era muito vermelho e o departamento forense de Nova Iorque fez investigações e descobriu que a cor vermelha provinha duma fábrica de cerejas marasquino no fim da mesma rua. |
Tháng 3 năm 1969, Nixon phê chuẩn một chiến dịch ném bom bí mật các vị trí của các lực lượng Bắc Việt Nam và đồng minh của họ là Khmer Đỏ tại Campuchia (có hiệu là Chiến dịch Menu), một chính sách bắt đầu dưới thời Johnson. Em março de 1969, Nixon aprovou uma campanha secreta de bombardeios contra posições de norte-vietnamitas e seus aliados Khmer Vermelhos (este esforço recebeu o codinome de Operação Menu), uma política iniciada por Johnson. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de bí đỏ em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.