O que significa bệnh viện em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra bệnh viện em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar bệnh viện em Vietnamita.
A palavra bệnh viện em Vietnamita significa hospital, Hospital, hospital. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra bệnh viện
hospitalnounmasculine (Um lugar onde pessoas que estão doentes ou magoadas são tratadas por médicos e enfermeiros.) Cô ấy đã ở trong bệnh viện một tháng nay. Ela esteve no hospital por um mês. |
Hospitalnoun Cô ấy đã ở trong bệnh viện một tháng nay. Ela esteve no hospital por um mês. |
hospitalnoun Cô ấy đã ở trong bệnh viện một tháng nay. Ela esteve no hospital por um mês. |
Veja mais exemplos
Anh không thể quay lại bệnh viện đó Não posso voltar para o hospital. |
No, tớ để quên tã giấy ở bệnh viện. Não. Deixei as fraldas no hospital. |
Có chuyện gì xảy ra ở bệnh viện? O que houve no hospital? |
Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc? Porquê esperar que elas chegassem ao hospital e só depois começarmos a observar? |
Tôi không thể đưa anh đến bệnh viện. Não pode ir ao hospital. |
Họ cùng các anh trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện trợ giúp những anh em bị thương. Junto com os irmãos das Comissões de Ligação com Hospitais, eles prestam socorro aos irmãos feridos. |
Tới bệnh viện đi. Vai a um hospital. |
Tôi đang nằm trong phòng cấp cứu của bệnh viện. Era a sala de emergência do hospital. |
Nên tôi chưa từng được đưa vào bệnh viện. Então nunca fui levada ao hospital. |
Chúng ta phải đưa ông ấy đi bệnh viện. Temos de o levar. |
Emile đau yếu thường phải vào bệnh viện. Emile sempre doente, entrando e saindo do hospital. |
Tôi là bác sỹ và tôi phải đi đến bệnh viện bây giờ! Eu sou médico e tenho que chegar ao hospital. |
Ông ta sẽ tìm tôi ở bệnh viện. Ele pode me encontrar no hospital. |
Hắn chuyển mục tiêu sang bệnh viện, trường học, nhà thờ Passou a atacar hospitais, escolas, igrejas... |
Sau đó họ nói về việc điều trị quan trọng hơn tại bệnh viện. Elas então conversaram a respeito de um tratamento mais sério no hospital. |
Cả tháng trong bệnh viện! Meses no hospital! |
Còn các bệnh viện—những nơi lẽ ra phải sạch sẽ nhất—thì sao? E o que ocorre nos hospitais — os lugares onde mais esperamos ver limpeza? |
Đây là bệnh viện. Estamos num hospital. |
“Mẹ nghĩ là không, nhưng phải tới bệnh viện chúng ta mới biết chắc được.” — Acho que não, mas não teremos certeza até chegar ao hospital. |
Mẹ tôi chết tại một bệnh viện ở Nevada. A minha mãe morreu num hospital em Nevada. |
Sao mày không nói cho họ biết sao tao phải vào bệnh viện đi? Porque é que não lhes dizes porque é que eu estava no hospital? |
Tôi chắc chắn là nếu anh không đi bệnh viện, anh sẽ chết. Tenho quase a certeza que se não fores a um hospital, vais morrer. |
Cậu đã đến bệnh viện. Foste ao hospital? |
Bệnh nhân với đơn màu xanh phải lập tức đi ra ngay khỏi bệnh viện. Os doentes com formulários azuis... devem entrar imediatamente para o lote de estacionamento... |
Tất nhiên là chúng tôi có bệnh viện, nhưng nó đã quá tải... Temos o hospital, é claro, mas ele está transbordando. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de bệnh viện em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.