O que significa bể chứa nước em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra bể chứa nước em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar bể chứa nước em Vietnamita.
A palavra bể chứa nước em Vietnamita significa reservatório, cisterna, tanque, bacia, tijela. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra bể chứa nước
reservatório(reservoir) |
cisterna(cistern) |
tanque(cistern) |
bacia(reservoir) |
tijela(reservoir) |
Veja mais exemplos
Đây là cách những bể chứa nước cao được xây dựng. É assim que se constrói um reservatório de água elevado. |
36 Chỉ có các dòng suối và bể chứa nước thì mới luôn tinh sạch, nhưng ai chạm vào xác chúng sẽ bị ô uế. 36 No entanto, se cair numa fonte ou numa cisterna onde se armazena água, elas continuarão puras, mas quem tocar no cadáver deles ficará impuro. |
Một bể chứa nước trong số các phế tích gần Church of St. Peter in Gallicantu cũng được coi là Nơi giam chúa Kitô. Uma cisterna entre as ruínas, perto da Igreja de São Pedro em Gallicantu também é acusado de ter sido a Prisão de Jesus. |
Toàn bộ mái nhà đều được nối với lòng đất đến một bể chứa nước 400, 000 lit, thế là không có giọt nước nào bị lẵng phí. Todos os telhados estão ligados, no subsolo, a um tanque de 400 000 litros, e não se perde nenhuma água. |
Và khi cả hai đều sẵn sàng, họ xây 1 nhà vệ sinh, 1 nhà tắm, và tất nhiên của một tháp nước, một bể chứa nước cao. Assim que todos estão preparados, constroem um sanitário, um balneário e, claro, uma torre de água, um reservatório elevado. |
Khi ta vừa tới tuổi trưởng thành, cha ta đã giao ta phụ trách toàn bộ hệ thống cống và bể chứa nước tại Casterly Rock. Quando atingi a maioridade, o meu pai encarregou-me das condutas e cisternas de Rochedo Casterly. |
Toàn bộ mái nhà đều được nối với lòng đất đến một bể chứa nước 400,000 lit, thế là không có giọt nước nào bị lẵng phí. Todos os telhados estão ligados, no subsolo, a um tanque de 400 000 litros, e não se perde nenhuma água. |
Sau đó chúng ta đào một hố thật lớn để đưa vào một bể chứa nước mưa để lấy nước cho khu vườn một cách độc lập. De seguida, cavámos um grande buraco para um tanque de captação de águas da chuva para o nosso terreno ser autossuficiente. |
10 Ngoài ra, ông còn xây các tháp+ trong hoang mạc và đào* nhiều bể chứa nước (vì ông có rất nhiều gia súc); ông cũng làm thế ở Sơ-phê-la và đồng bằng. 10 Ele também construiu torres+ no deserto e cavou* muitas cisternas (pois tinha muitos rebanhos); fez o mesmo na Sefelá e na planície. |
Vào một buổi sáng đẹp trời đầy ánh nắng, tôi rủ đứa cháu nội gái gần tám tuổi của tôi cùng đi bộ đến gần một cái hồ, mà thật sự là một cái bể chứa nước cho thành phố xinh đẹp của chúng tôi. Em uma bela manhã de sol, convidei minha neta de quase oito anos para caminhar comigo nas proximidades de uma represa que é um reservatório de água de nossa bela cidade. |
KHI đền thờ Đức Giê-hô-va được xây cất ở Giê-ru-sa-lem trong triều đại Vua Sa-lô-môn cách đây khoảng 3.000 năm, vua cho đúc một bể chứa nước đẹp đẽ bằng đồng và đặt bên ngoài lối vào đền thờ. QUANDO o templo de Jeová foi construído em Jerusalém durante o reinado de Salomão, há uns 3.000 anos, um belo reservatório de água, feito de cobre, foi instalado do lado externo da entrada do templo. |
Koko từng đổ lỗi cho thú cưng làm tràn nước bể chứa. Koko uma vez culpou o seu gatinho por arrancar um lavatório da parede. |
Sau đó họ xả nước thừa vào các bể chứa này. – Aí jogam a água que sobra nesses reservatórios. |
Các cộng đồng đã tổ chức một hội đồng quản lý nước và đào hào để đặt ống dẫn nước từ bể chứa đến mỗi làng. As comunidades organizaram um comitê de água e cavaram as valas necessárias para canalizar a água dos tanques de armazenamento até cada aldeia. |
Tôi có những bể chứa dự trữ chứa được một trăm tấn nước. Ora, disponho de reservatórios suplementares capazes de armazenar cem toneladas. |
Nước này hoàn toàn khác với nước bị ứ đọng trong bể chứa. É o contrário da água parada de uma cisterna. |
Trong nước, chúng tôi được xem là bể chứa carbon. Assim, o nosso país é um escoadouro de carbono. |
Kỹ thuật phục hồi cấp hai làm tăng áp suất của bể chứa bằng bơm nước, bơm lại khí và nâng khí, nghĩa là bơm không khí, cacbon dioxit hoặc một số chất khí khác vào đáy giếng dầu đang hoạt động, giảm khối lượng riêng tổng thể của chất lỏng trong giếng khoan. Outras técnicas de recuperação secundária são o aumento da pressão do reservatório por injeção de água, reinjeção de gás natural e gas lift, o qual injeta ar, gás carbônico ou algum outro gás para o fundo de um poço de produção, reduzindo a densidade global do fluido no poço. |
-Ta có thể giải phóng được tàu bằng cách bơm hết nước ra khỏi các bể chứa để lấy lại thăng bằng không ạ? — Mas não podemos soltar o Nautilus esvaziando seus reservatórios, de maneira a recolocá-lo em equilíbrio? |
Vào một dịp nọ, khi ông rất khát nước, ba người theo ông đã liều mình xông vào trại quân kẻ thù, múc nước từ một bể chứa và mang về cho ông. (Atos 13:22) Em certa ocasião, quando ele estava com muita sede, três dos seus homens invadiram um acampamento inimigo, tiraram água da cisterna e a levaram para ele. |
Và từ nguồn nước đảm bảo, nước sẽ chảy vào bể chứa và tới tất cả các hộ gia đình qua 3 vòi: một trong nhà vệ sinh, một trong nhà tắm, một trong bếp, 24 giờ mỗi ngày. A água é transportada de uma fonte de água protegida para um reservatório de água elevado, que se liga a todas as casas através de três torneiras: uma no sanitário, uma no chuveiro e outra na cozinha, 24 horas por dia. |
Bao gồm: nước di chuyển dầu vào giếng dầu, sự mở rộng của khí tự nhiên ở phía trên của bể chứa, khí mở rộng ban đầu hòa tan trong dầu thô, và hệ thống hút nước trọng lực do dầu di chuyển từ phần cao đến phần thấp của bể chứa nơi có giếng khoan. Estes incluem: água natural deslocando óleo para cima, para o poço, a expansão do gás natural na parte superior do reservatório, a expansão do gás inicialmente dissolvido no petróleo bruto, e de drenagem por gravidade resultante da circulação de óleo no alto do reservatório para as partes baixas onde estão localizados os poços. |
Đôi khi, chất hoạt động bề mặt (chất tẩy rửa) được bơm vào để làm thay đổi độ căng bề mặt giữa nước và dầu trong bể chứa, di chuyển lượng dầu mà nếu không sẽ vẫn còn lại trong bể chứa dầu. Ocasionalmente, surfactantes (detergentes) são injetados para alterar a tensão superficial entre a água e o óleo no reservatório, a mobilização de óleo que teria de outro modo permanecido no reservatório como óleo residual. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de bể chứa nước em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.