O que significa bầu trời em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra bầu trời em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar bầu trời em Vietnamita.

A palavra bầu trời em Vietnamita significa céu, alturas, olimpo, céu. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra bầu trời

céu

nounmasculine

♪ Cháu quay mặt hướng về bầu trời đêm ấm áp
Viro meu rosto em direção a mornos céus noturnos

alturas

noun

olimpo

noun

céu

noun (Superfície terrestre)

♪ Cháu quay mặt hướng về bầu trời đêm ấm áp
Viro meu rosto em direção a mornos céus noturnos

Veja mais exemplos

Bầu trời bây giờ đã trong trẻo, biển lấp lánh muôn vàn tia nắng.
O céu estava bem claro agora e o mar cintilava ao sol.
Chú chim lượn trên bầu trời.
O pássaro está no céu.
Ông là cha của thần mặt đất Geb và nữ thần bầu trời Nut.
É como um abraço da deusa do céu sobre Geb, o deus da Terra.
Ở đây, bầu trời lại khác.
No céu tudo é diferente.
Chúng ta có một con mắt trên bầu trời.
Só temos um drone no local.
AM: Ở bầu trời bên trên
A: acima de minha cabeça
Họ cũng rơi từ bầu trời cùng cậu à?
Eles caíram do céu contigo?
Nắm giữ từng khoảnh khắc vì bầu trời có thể rơi xuống bất cứ lúc nào.
Continua sendo um momento, aproveite-o pois o céu pode cair a qualquer momento.
Năm nay, mọi người đều chung dưới một bầu trời.
Este ano, todos estão embaixo do mesmo céu
Mây đen giăng đầy bầu trời.
O céu se reveste de trevas,
Nhờ đâu chúng ta nhìn thấy nhiều màu sắc khác nhau trên bầu trời?
Por que, dependendo da hora do dia, vemos cores diferentes no céu?
Nếu đi chệch, bầu trời sẽ chỉ cho họ đi lại đúng hướng.
Se o seu rumo estivesse errado, o céu mostrava-lhes como corrigi-lo.
Nó cần một bầu trời không mây thì mới chính xác được.
Ela precisa de um céu limpo para ser bem exacta.
Và chúng trở thành sao chổi như chúng ta thấy trên bầu trời.
Depois tornam-se nos cometas que vemos no céu.
Tôi là một phi công, và không có ai có thể tách tôi khỏi bầu trời.
Sou piloto e ninguém vai me tirar do céu.
Bầu trời tiếp tục đổi màu sắc từ nâu da giày thành đỏ đậm.
O céu continuava mudando de cor, de marrom couro-de-sapato para escarlate profundo.
Trên bầu trời Seoul, cũng có lúc nhiều sao như thế này.
Eu nunca vi assim muitas estrelas no céu noturno Seul.
Bầu trời trong không một gợn mây.
Não havia nuvens no céu.
xanh như bầu trời.
Azul como o céu.
Hãy trở lại bầu trời và tự chứng tỏ mình.
Volte para o céu e dê a prova.
Nói ta nghe xem, Thần Bầu Trời thông thái.
Diga-me, sábio Deus do Ar...
Anh tập trung mọi người, đưa lên bầu trời và bay thẳng vào không trung.
Reúne um grupo, levanta vôo e vai pelos ares.
Nó giúp tôi học hỏi bầu trời đêm.
Ele me permite estudar o céu à noite.
RG: ở bầu trời bên trên
RG: acima de minha cabeça
Tại sao bầu trời đầy sao đã động đến lòng Đa-vít một cách sâu sắc đến thế?
Por que ficou Davi tão comovido diante dos céus estrelados?

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de bầu trời em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.