O que significa bảo tàng em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra bảo tàng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar bảo tàng em Vietnamita.
A palavra bảo tàng em Vietnamita significa museu, museus, colecção, arquivo, galeria. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra bảo tàng
museu(museum) |
museus(museum) |
colecção
|
arquivo
|
galeria
|
Veja mais exemplos
Bạn đặt nó trong một bảo tàng nghệ thuật, nó trở thành một tác phẩm điêu khắc. Coloquem-na num museu de arte, e transforma-se-á numa escultura. |
Chúng ta có nên đến bảo tàng Van Gogh không? Vamos ao Museu Van Gogh? |
Tất cả của Venice đều là một bảo tàng. Toda a Veneza é um museu. |
Cô ấy làm văn phòng ở bảo tàng. É administrativa num museu. |
Sọ và postcranial hiện được trưng bày tại bảo tàng động vật học Bogor. O crânio e o pós-crânio estão no Museu Zoológico de Bogor. |
Bảo tàng Franz Krajcberg. Espaço Franz Krajcberg. |
Quả nhiên là người của bảo tàng Cố cung. As pessoas que trabalham no museu são muito diferentes. |
Bảo tàng được mở cửa vào năm 1819. O museu abriu em 1849. |
Viện bảo tàng Gugg kìa! Lá está o museu! |
Viện Bảo tàng cũng đi vào lịch sử. O laboratório de ciência passou à história. |
giám đốc bảo tàng Metropolitan, về những dự định tiếp theo của tôi. o director aqui do Metropolitan Museum, sobre qual seria o meu passo seguinte. |
Bị lạc trong chính bảo tàng của mình, hừ? Ele se perdeu no seu próprio museu? |
Thật là vinh dự khi tôi giới thiệu cho Metro Man, nhà bảo tàng mới này. É com imenso prazer que apresento ao Metro Man o novo museu. |
Skansen là sự kết hợp của bảo tàng ngoài trời và sở thú, nằm trên đảo Djurgården. Skansen é um museu a céu aberto que inclui um jardim zoológico, situado na ilha de Djurgården em Estocolmo. |
Viện Bảo Tàng. É o Louvre. |
Bảo tàng được khai trương ngày 18 tháng 4 năm 1998. O museu foi inaugurado a 18 de abril de 1998. |
Là viện bảo tàng. O museu. |
Cậu nghĩ có bảo tàng nào cần mấy thứ này không? Você acha que um museu vai querer isso? |
Khu nhà này lần đầu tiên được mở cửa cho công chúng như một bảo tàng vào năm 1983. A residência foi aberta ao público como museu em 1983. |
Cho nên tôi quyên tặng nó cho viện bảo tàng của Trung Quốc. É por isso que eu escolhi doá-lo a um museu chinês. |
Pháp có khoảng 1.200 bảo tàng, đón tiếp trên 50 triệu khách mỗi năm. Dispõe de 1 200 museus que recebem mais de 50 milhões de pessoas anualmente. |
Bố cháu tìm được nó trong viện bảo tàng. O meu pai o achou em um museu. |
Nó chỉ là một viện bảo tàng. É um museu. |
Thời nay tất cả những điều này nghe như những thứ trong viện bảo tàng! Hoje em dia todas essas coisas soam como artigos de museu! |
Tôi đặt trứng vào một ngăn tủ kính của bảo tàng. Guardei o ovo raro sob uma das vitrines do museu. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de bảo tàng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.