O que significa bảo em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra bảo em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar bảo em Vietnamita.
A palavra bảo em Vietnamita significa dizer, contar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra bảo
dizerverb Tôm bảo tôi rằng anh ta không muốn về nhà tay không. Tom me disse que não queria voltar para casa de mãos vazias. |
contarverb Ai đó đã bảo chúng về kế hoạch đi nước ngoài của ta. Alguém contou aos homens dele os meus planos de viagem. |
Veja mais exemplos
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. 18 Depois de proferir seu discurso, escute com atenção o conselho oral dado. |
Em bảo anh ta điều tra con bé. Eu o coloquei para investigá-la. |
Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó. Ele precisa de limites e de uma mão forte. |
Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình. Antes de fazer login com outro usuário, verifique se você já adicionou o segundo usuário ao seu Chromebook. |
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. Além disso, todos os dados transferidos por meio da Google Ads API (AdWords API) precisam ser protegidos com, no mínimo, uma criptografia SSL de 128 bits. Para transmissões diretamente com o Google, os dados precisam ser protegidos com um protocolo no mínimo tão seguro quanto o que é aceito pelos servidores da Google Ads API (AdWords API). |
Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53). Podemos criar um ambiente propício ao crescimento, um ambiente em que as pessoas sejam fortalecidas e protegidas, mas não podemos forçar nem compelir: é preciso esperar que o crescimento ocorra” (“A Lâmpada do Senhor”, A Liahona, outubro de 1983). |
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình. Tão brilhante — ali está, mesmo ali, aquela distância de que falava - aquela estrutura psicológica para nos proteger dos resultados do nosso trabalho. |
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. É por isso que se diz aos cristãos em Efésios 6:12: “Temos uma pugna, não contra sangue e carne, mas contra os governos, contra as autoridades, contra os governantes mundiais desta escuridão, contra as forças espirituais iníquas nos lugares celestiais.” |
Tao bảo cút mẹ mày ra khỏi xe tao! Eu disse para te pirares do meu carro! |
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. Estamos aplicando esse modelo para muitos problemas mundiais, alterando o índice de abandono das escolas, lutando contra o vício, aumentando a saúde juvenil, curando transtorno pós-traumático em soldados -- curas milagrosas -- promovendo sustentabilidade e conservação, reduzindo o tempo de fisioterapia onde o abandono é de 50%, alterando os apelos dos terroristas suicidas, e modificando conflitos familiares. |
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. E seguiremos adiante para defender a raça humana e tudo o que é bom e justo no nosso mundo. |
Và tôi bảo họ là, " Hãy mặc đồ dể đi dự đám tang. E eu disse, " Vistam- se para um funeral. |
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên. Tiveram consciência de que esta era uma causa comum que eles tinham encontrado com a comunidade de conservação. |
Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn. Antes de mais nada, visite a página "Verificação de segurança" para adicionar opções de recuperação de conta, configurar a Verificação em duas etapas para aumentar a segurança da conta e verificar as permissões da conta. |
Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn. Saiba mais sobre como manter sua conta segura. |
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập. (Daniel 7:1-3, 17) Por meio de um sonho, Deus disse a José de Nazaré, o pai adotivo de Jesus, que fugisse para o Egito com sua esposa e filho. |
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần. Isso não só o protege contra o frio, mas também faz com que ele nade duas ou três vezes mais rápido do que se não tivesse esse tipo de penas. |
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở. Primeiro, disse-lhes que cultivassem seu lar terrestre e cuidassem dele e, com o tempo, o enchessem com sua descendência. |
Nó có mật mã bảo vệ. É protegido por senha. |
Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành. Como juiz do Senhor, ele dará conselhos e talvez aplique medidas disciplinares que levarão à cura. |
Đã bảo phải dùng sỏi mà. Eu disse que deveríamos usar pedrinhas! |
Ngũ giác Đài bảo đảm việc tôi biết nhiều hơn anh. O Pentágono permite que eu saiba mais do que você. |
ESET là một công ty bảo mật có trụ sở ở Bratislava, Slovakia thành lập năm 1992 sau khi sáp nhập hai công ty tư nhân. ESET é uma empresa de segurança sediada em Bratislava, na Eslováquia, que foi fundada em 1992 pela fusão de duas empresas privadas. |
Bảo họ lấy băng ghi hình ở cửa hàng từ 2 tuần trước đi. Diga para pegarem as gravações dos últimos 15 dias. |
Vượt quá bảo hộ tin mật, Saul. É mais do que isso, Saul. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de bảo em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.