O que significa bạn em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra bạn em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar bạn em Vietnamita.
A palavra bạn em Vietnamita significa amigo, você, tu. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra bạn
amigonounmasculine Tôi tốn hết buổi chiều tán chuyện với đám bạn. Eu passei a tarde toda conversando com amigos. |
vocêpronoun Không, tôi không cho bạn vào được. Đã nhiều người quá rồi. Não, eu não posso deixar você entrar. Já temos uma pessoa em excesso. |
tupronoun Tại sao bạn cứ nài nỉ? Tôi đã nói là không! Por que tu insistes? Eu já disse que não! |
Veja mais exemplos
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. Se seu dispositivo ainda não estiver listado, avance para a etapa de alteração da senha da sua Conta do Google. |
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. 18 Depois de proferir seu discurso, escute com atenção o conselho oral dado. |
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. E quanto mais comprido o seu discurso, tanto mais simples precisa ser, e tanto mais fortes e mais nítidos devem ser seus pontos principais. |
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. Depois de vincular suas contas do Google Ads e do Salesforce, você precisa escolher quais marcos do Salesforce (status de lead e estágios de oportunidade) usará para monitorar conversões. |
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. São apenas ícones onde nós carregamos. |
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. O que isto tem de bom é que é como um momento no tempo, como se déssemos uma volta, com uma visão de raios X e tirássemos uma foto com a câmara de raios X. |
Khi bạn đăng ký AdMob, chúng tôi cũng đã tạo một tài khoản AdSense gửi các khoản thanh toán cho bạn. Quando você se inscreveu na AdMob, também criamos uma conta do Google AdSense para enviar os pagamentos. |
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. “Vir aqui e gastar tempo escutando as instruções nos ensina a ser humildes”, disse o irmão Swingle, acrescentando: “Vocês vão sair daqui muito melhor equipados para magnificar a Jeová.” |
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên. Beto clica no seu anúncio, que registra uma nova sessão para o primeiro clique. |
Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này. Pode ser que o nosso universo tridimensional esteja envolvido num espaço de mais dimensões, tal como podem imaginar nestas folhas de papel. |
Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). Digamos que a moeda usada na conta de administrador seja o dólar (USD), mas uma das suas contas gerenciadas use a libra esterlina (GBP). |
Làm ai đó bầu bạn với Moroes. Estou a criar alguém para fazer companhia ao Moroes. |
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình. Mas, como sabemos, Paulo não cedeu às suas fraquezas, como se não pudesse de modo algum controlar suas ações. |
Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. Com certeza, uma conversa descontraída acompanhada de um bom café é um dos prazeres mais simples da vida. |
Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. Primeiro, dê atenção aos problemas que você pode fazer algo a respeito. |
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? 4 Apesar de você ter uma programação cheia, mantém-se em dia com a leitura semanal da Bíblia, sugerida no Programa da Escola do Ministério Teocrático? |
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? (1 Samuel 25:41; 2 Reis 3:11) Pais, incentivam seus filhos pequenos e adolescentes a trabalharem alegremente em qualquer tarefa que recebam, no Salão do Reino, numa assembléia ou num local de congresso? |
Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình. Antes de fazer login com outro usuário, verifique se você já adicionou o segundo usuário ao seu Chromebook. |
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). E peçam em oração a ajuda de Deus para cultivar esse elevado tipo de amor, que é um dos frutos do espírito santo de Deus. — Provérbios 3:5, 6; João 17:3; Gálatas 5:22; Hebreus 10:24, 25. |
bạn có thể trở thành một người năng động, tạo ra tiếng nói. Podem tornar-se ativos, fazer barulho. |
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E. A parábola do bom samaritano ensina-nos que devemos ajudar os necessitados, sejam eles nossos amigos ou não (ver Lucas 10:30–37; ver também James E. |
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. Mas meu estudo cuidadoso da Bíblia me ajudou a desenvolver uma forte amizade com o Pai de Jesus, Jeová Deus. |
Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? A pergunta que mais recebo é: como você faz alguma coisa viralizar? |
Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?" "Mas que raio é que foste lá fazer?" |
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. (Salmo 25:4) O estudo pessoal da Bíblia e das publicações da Sociedade pode ajudá-lo a ficar melhor familiarizado com Jeová. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de bạn em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.