O que significa bán đảo em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra bán đảo em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar bán đảo em Vietnamita.
A palavra bán đảo em Vietnamita significa península, Península, península. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra bán đảo
penínsulanounfeminine (Extensão de terra que se prolonga mar adentro quase totalmente rodeada por água.) Sự thừa thãi nhuyễn thể hấp dẫn các vị khách tới bán đảo vào mùa hè. A abundância de krill atrai mais visitantes à península no verão. |
Penínsulanoun Hai vịnh phía bắc của Biển Đỏ tạo thành bờ biển của Bán Đảo Si Na I. Seus dois golfos, ao norte, formam o litoral da Península do Sinai. |
penínsulanoun Bán đảo có thể là của họ trong vòng một năm. A península poderá ser deles em um ano. |
Veja mais exemplos
Ngày 13 tháng 10, năm 409, họ đã vượt qua dãy núi Pyrenee và tiến vào bán đảo Iberia. Em outubro de 409, os vândalos cruzaram os Pirenéus penetrando na Península Ibérica. |
8: Quân Đức chiếm bán đảo Kerch ở phía đômg Krym. 16: Os alemães retomam Kerch, Crimeia. |
Bán đảo ấy nối liền với đảo Tahiti bởi một eo đất. A península se liga ao Taiti por um istmo. |
Có tuyến tàu phà giữa Cape Jervis - ở đầu mũi bán đảo - và đảo Kangaroo. Um ferryboat liga Cape Jervis, na ponta da península, e a ilha Kangaroo. |
Bán đảo Triều Tiên, một bán đảo tại Đông Á. Jura (Escócia), uma ilha na Escócia. |
CON THUYỀN giương buồm rời Tây Ban Nha để đến bán đảo Ý vào đầu thế kỷ 16. O NAVIO deixou a Espanha rumo à península italiana no começo do século 16. |
Họ nói có một chương trình tái phóng thích ở bán đảo Michigan. Aqui diz que havia um programa pra libertar elas por volta daqui. |
Tôi sẽ cố gắng tới đó để tìm loại rêu 5000 năm tuổi, nằm ở Bán đảo Nam Cực. Eu estou a tentar lá ir para encontrar um musgo com 5000 anos que vive na península Antártica. |
Lửng mật (còn được gọi là ratel) xuất hiện chủ yếu ở mạn tây nam của bán đảo. Os ratel aparecem principalmente no sudoeste da península. |
Người La Mã (Roma) lần đầu xâm chiếm bán đảo Iberia vào năm 219 TCN. Os Romanos começaram a conquista da Península Ibérica pelo ano 218 a. |
Núi cao nhất bán đảo là Jabal an Nabi Shu'ayb tại Yemen, có độ cao 3.666 m. O ponto mais alto no Iêmen é Jabal um Nabi Shu'ayb, com 3 666 metros (12 028 pé). |
Nó nằm ở mũi Bán đảo Taymyr, phía nam của Quần đảo Severnaya Zemlya, ở Krasnoyarsk Krai, Nga. Fica no extremo da península de Taimir, a sul do arquipélago de Severnaia Zemlia, no Krai de Krasnoiarsk, Rússia. |
Bán đảo có thể là của họ trong vòng một năm. A península poderá ser deles em um ano. |
Tại bán đảo Storrold's Point. No final da Ponta de Storrold. |
Bờ biển Amalfi nằm ở bờ phía nam của bán đảo. A Costa Amalfitana está na costa meridional. |
Dấu hiệu kì lạ về các hành vi bạo lực trên khắp bán đảo Châu Á. Comportamento violento nas penínsulas asiáticas. |
Vệ tinh cho thấy có cuộc điều binh lớn ở Nga, Pakistan và Bán Đảo Arabia. Os satélites mostram movimentação de tropas na Rússia, Paquistão e na península Árabe. |
Nó hiện được nói bởi 800.000 người, đa số sinh sống trên bán đảo Yucatán. Actualmente é falada por aproximadamente 800 000 pessoas, a grande maioria das quais habitantes da península de Iucatã. |
Những dải núi khô cứng của bán đảo Ả Rập. As montanhas causticantes da Península Arábica. |
Hầu hết nước Anh, tất cả bán đảo Scandinavia đều được phủ bởi băng tuyết dày hàng kilomet. A maioria da Grã-Bretanha, toda a Escandinávia, cobertas por gelo com vários quilómetros de espessura. |
Lập tức các giáo sĩ đi đến Ma-xê-đoan, một vùng trên Bán đảo Ba-nhĩ-cán. De modo que os missionários prontamente foram à Macedônia, uma região da península dos Balcãs. |
Muốn tới những bán đảo này thì đi bằng thuyền dễ hơn bằng đường bộ. Estas são mais acessíveis por barco do que por terra. |
Hiện nay, trên bờ bên kia của bán đảo là Cabo Pulmo, một làng chài yên tĩnh. Agora, do outro lado da península fica Cabo Pulmo, uma sonolenta aldeia piscatória. |
THỤY ĐIỂN nằm ở phía đông bán đảo Scandinavian và trải dài trên Vòng Bắc Cực. A SUÉCIA fica localizada na faixa leste da península Escandinava e seu território estende-se acima do Círculo Ártico. |
Dãy núi có cùng tên với bán đảo Appennini, tạo thành phần lớn lãnh thổ nước Ý. Deram seu nome à península Apenina, que forma a maior parte da Itália. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de bán đảo em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.