O que significa bài giảng em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra bài giảng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar bài giảng em Vietnamita.
A palavra bài giảng em Vietnamita significa palestra, conferência. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra bài giảng
palestranoun Mới sáng nay tôi được nghe một bài giảng hay về Poe. Só nesta manhã eu tive uma bela palestra sobre Poe. |
conferêncianoun Ví dụ, chúng ta có thể phụ thuộc vào lời hứa đó khi chúng ta lắng nghe một bài giảng trong đại hội trung ương. Podemos, por exemplo, recorrer a ela ao ouvirmos um discurso na conferência geral. |
Veja mais exemplos
18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. 18 Depois de proferir seu discurso, escute com atenção o conselho oral dado. |
Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. Discurso com participação da assistência baseado em A Sentinela de 15 de julho de 2003, página 20. |
Bài giảng của Phao-lô tại A-rê-ô-ba (22b-34) Discurso de Paulo no Areópago (22b-34) |
Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục. O fim do discurso é quando o orador deixa a tribuna. |
Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 236 đến trang 237, đoạn 2. Consideração com participação da assistência, baseada no livro Escola do Ministério, página 236, até a página 237, parágrafo 2. |
Trong khi bài giảng kết thúc, nhiều người tự hỏi: ‘Không biết năm tới sẽ có gì?’ Perto do fim do discurso, muitos perguntaram-se: ‘O que podemos esperar para o ano que vem?’ |
Bài giảng và phỏng vấn do anh giám thị công tác điều khiển. Discurso pelo superintendente do serviço ou outro irmão qualificado. |
Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng. Na maioria das aulas "online", os vídeos estão sempre disponíveis. |
Bài giảng và thảo luận dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 8 năm 2010 trang 3-6. Consideração baseada no livro Escola do Ministério, páginas 71-73. |
Bài giảng do giám thị công tác phụ trách. Discurso a ser feito pelo superintendente do serviço. |
Bài giảng dựa trên bốn đoạn nơi trang 275 trong sách Trường Thánh Chức. Discurso a ser feito por um ancião, baseado nos três parágrafos da página 275, sob esse título, e no primeiro parágrafo da página 276 do livro Escola do Ministério. |
Nhu cầu địa phương: (15 phút) Bài giảng do một trưởng lão trình bày. Necessidades locais: (15 min) Discurso a ser feito por um ancião. |
Yêu cầu lớp học nhận ra các lý do tại sao Gia Cốp đưa ra bài giảng này. Peça à classe que identifique razões pelas quais Jacó fez esse sermão. |
8 Nhấn mạnh những ý tưởng chính trong bài giảng. 8 Acentuação das idéias principais do discurso. |
Tại hội nghị sẽ có một bài giảng giải thích ý nghĩa của phép báp-têm. No dia do seu batismo, um irmão fará um discurso explicando o que o batismo significa. |
(Đoạn 15-25). Một trưởng lão nói bài giảng và hướng dẫn cuộc thảo luận. (Parágrafos 15-25) Discurso e consideração por um ancião. |
Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 159. Consideração, com participação da assistência, baseada no livro Escola do Ministério, página 159. |
Anh có thể tình nguyện làm bài giảng đột xuất trong Trường thánh chức không? Poderia se oferecer para fazer a substituição de um discurso na Escola do Ministério Teocrático? |
14 Người khuyên bảo không có nhiệm vụ ôn lại bài giảng của học viên. 14 Não cabe ao conselheiro fazer uma revisão do discurso do estudante. |
Bài giảng và thảo luận với cử tọa. Discurso e consideração com a assistência. |
8 Trong Bài giảng trên núi, Chúa Giê-su cũng đưa ra lời khuyên khôn ngoan về đạo đức. 8 No Sermão do Monte, Jesus deu sólidos conselhos sobre moral. |
“Các bài học từ Bài giảng trên núi của Chúa Giê-su”: (10 phút) “Lições que aprendemos do Sermão do Monte”: (10 min) |
Có khoảng 50.000 người đã nghe bài giảng “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết”. Calcula-se que 50 mil pessoas tenham ouvido o discurso “Milhões que agora vivem jamais morrerão”. |
Bài giảng dựa trên sách Thánh chức rao giảng trang 113, 114. Discurso baseado no livro Organizados, página 112, parágrafo 3, à página 113, parágrafo 3. |
Trong Bài Giảng quan trọng của Ngài trên Núi, Chúa phán: Em Seu grandioso Sermão da Montanha, o Senhor disse: |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de bài giảng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.