O que significa ao cá em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra ao cá em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar ao cá em Vietnamita.
A palavra ao cá em Vietnamita significa viveiro de peixe. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra ao cá
viveiro de peixe
|
Veja mais exemplos
Tôi muốn thấy những ao cá ở các bãi và hầm đậu xe. Quero ver lagoas com peixes nos parques de estacionamento e nos armazéns. |
Vào năm 1933, cha mẹ biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va bằng cách làm báp têm trong nước tại một ao cá gần Henderson, bang Texas. Em 1933, simbolizaram sua dedicação a Jeová pelo batismo em água num tanque de peixes perto de Henderson, Texas. |
Ao này có cá không? Tem peixe nesta lagoa? |
Không có sự rủa sả trên thú vật, kể cả chim, cá; núi non, ao hồ, sông ngòi, biển cả; bầu trời, đám mây, mặt trời, mặt trăng và ngôi sao. Além disso, Jeová não tinha amaldiçoado os animais, incluindo aves e peixes; nem os montes, lagos, rios e mares; nem os céus, nuvens, Sol, Lua e estrelas. |
Những người khác vì ao ước muốn biết tương lai của cá nhân họ nên đã tìm đến thuật chiêm tinh và ma thuật. Outros, ávidos de saber o que o futuro reserva para eles, procuram as respostas na astrologia ou no espiritismo. |
Dựa trên câu chuyện cổ tích Đan Mạch cùng tên của nhà văn Hans Christian Andersen, Nàng tiên cá kể về một nàng tiên cá xinh đẹp luôn ao ước được trở thành người. Baseado no conto homônimo do escritor dinamarquês Hans Christian Andersen, A Pequena Sereia conta a história de uma linda princesa sereia que sonha em se tornar humana. |
Trong đền thờ Sobek ở Arsinoe, cá sấu được nuôi giữ trong ao của đền thờ, chúng được cho ăn, được trang sức và thờ cúng. No templo de Suco em Arsinoé, um crocodilo foi mantido na piscina do templo, onde foi alimentado, coberto de jóias e adorado pelos sacerdotes. |
Ai trong chúng ta lại không muốn đến gần một chỗ trong ao khi thấy người ta đang bắt được nhiều cá ở chỗ đó? Quem de nós, ao observar outro pescador obter bastante sucesso, não iria para mais perto daquela área do lago? |
Hơn nữa, những thú vật, chim, cá không bị rủa sả, và núi non, ao hồ, sông ngòi, biển cả, bầu trời, áng mây, mặt trời, mặt trăng và ngôi sao cũng vậy. Além disso, Jeová não tinha amaldiçoado os animais, incluindo aves e peixes; nem os montes, lagos, rios e mares; nem os céus, nuvens, Sol, Lua e estrelas. |
Hãy cân nhắc việc viết xuống những bài ca các anh chị em muốn các em ôn lại về những đồ vật khác nhau (ví dụ, hoa trong bình, cá bằng giấy trong một cái ao, bộ lông ở trên mình con gà tây, lá ở trên cây hoặc hình trái tim được dán xung quanh phòng). Você pode escrever os hinos que desejar que as crianças relembrem em objetos diferentes (por exemplo: nas flores de um vaso, em peixes de papel em um aquário, nas penas de um peru, nas folhas de uma árvore ou em corações colados pela sala). |
Hầu hết 15.000 người sống trên đảo làm việc tại các trang trại gia đình, đánh cá trong vùng nước xung quanh Ấn Độ Dương, hoặc làm việc tại các ao bốc hơi để thu thập muối từ nước biển. A maioria das 15.000 pessoas que moram na ilha trabalham em fazendas da família, pescam nas águas circunvizinhas do Oceano Índico ou trabalham nas salinas. |
Trên thực tế, nơi bắt cá, hay là khu vực rao giảng, của các môn đồ đã giới hạn trong “ao” nhỏ—những người gốc Do Thái—nhưng nó sắp sửa được lan ra cả “biển” nhân loại. Na realidade, a área de pesca, ou o território de pregação, dos seus discípulos havia ficado restrito a um pequeno “lago” — os judeus naturais — mas logo incluiria todo o “mar” da humanidade. |
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học. Aves marinhas com glândulas que dessalinizam a água do mar; peixes e enguias que geram eletricidade; peixes, vermes e insetos que produzem luz fria; morcegos e golfinhos que usam o sonar; vespas que fabricam papel; formigas que constroem pontes; castores que erguem represas; cobras que possuem termômetros embutidos; insetos de charcos que usam tubos snorkel [de respiração] e sinos de mergulhador; polvos que usam propulsão a jato; aranhas que tecem sete espécies de teia e fazem alçapões, redes e laços, e que têm crias que são aeróstatas, viajando milhares de quilômetros a grandes altitudes; peixes e crustáceos que usam tanques de flutuação como os submarinos; e aves, insetos, tartarugas-marinhas, peixes e mamíferos que realizam espantosas façanhas de migração — habilidades que a ciência não consegue explicar. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de ao cá em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.