O que significa ảnh em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra ảnh em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar ảnh em Vietnamita.

A palavra ảnh em Vietnamita significa fotografia, foto, figura, Fotografias, Fotos. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra ảnh

fotografia

nounfeminine

Có lẽ người bạn của chúng ta ở đâu đó phía sau trong ảnh?
Talvez o nosso amigo esteja algures na fotografia?

foto

nounfeminine

Có phải đây là những bức ảnh bạn chụp ở Boston không?
Estas são as fotos que você tirou em Boston?

figura

noun

Thực ra, đây là hai bức ảnh giống hệt đặt cạnh nhau.
De fato, é a mesma figura lado a lado.

Fotografias

Hình ảnh được đăng do nhã ý của gia đình Rasband, ngoại trừ được ghi chú khác
Fotografias gentilmente cedidas pela família Rasband, exceto quando indicado em contrário

Fotos

Có phải đây là những bức ảnh bạn chụp ở Boston không?
Estas são as fotos que você tirou em Boston?

Veja mais exemplos

Templeton tuyên bố bức ảnh cho thấy một nhân vật trong hình nền đang mặc một bộ đồ du hành vũ trụ và nhấn mạnh rằng ông không thấy ai xuất hiện khi chụp hình.
Templeton afirmou que a fotografia mostra uma figura de fundo usando um traje espacial e insistiu que ele não viu ninguém presente quando a fotografia foi tirada.
Mẹ của bà là cháu của Inukai Tsuyoshi và chịu ảnh hưởng lập trường chính trị tự do của ông.
Descendente de Inukai Tsuyoshi, ela foi influenciada politicamente pelo espírito liberal.
Bạn bè ảnh hưởng đến suy nghĩ và hành động của bạn (1 Cô-rinh-tô 15:33).
Suas amizades influenciam seu modo de pensar e agir.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
Quer tenham sido da linhagem real, quer não, é razoável pensar que pelo menos eram de famílias de certa importância e influência.
Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm.
Outros se opõem a quaisquer restrições contra a pornografia ou as drogas.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
Se você quiser usar a atribuição baseada em dados ou qualquer novo modelo de atribuição que não seja de último clique, recomendamos que teste o modelo primeiro e veja como ele afeta seu retorno do investimento.
5 Việc phụng sự của những người ấy là hình ảnh mô phỏng và là bóng+ của những điều trên trời;+ như Môi-se lúc sắp dựng lều thánh đã được Đức Chúa Trời ban mệnh lệnh này: “Hãy làm mọi điều theo những kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi”.
5 Esses homens prestam serviço sagrado como uma cópia e uma sombra+ das coisas celestiais,+ conforme demonstrado pela ordem divina que Moisés recebeu quando estava para construir a tenda. Pois Ele disse: “Tenha o cuidado de fazer todas as coisas segundo o modelo que lhe foi mostrado no monte.”
Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết.
Portanto, mais do que nunca, os terremotos afetam mais pessoas e são hoje manifestos a um número maior de pessoas.
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.
Assim, o mesmo sistema de dopamina que se vicia em drogas, que nos congela quando temos a doença de Parkinson que contribui para diversas formas de psicose, é igualmente transferido para a avaliação das interações com outros e para atribuir valor aos gestos que fazemos quando interagimos com alguém.
Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?”
Pergunte-se: ‘Será que o pensamento e o “espírito do mundo” invadiram o meu modo de pensar?’
Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay.
Sua rica capa vermelha e as cerca de 150 ilustrações instrutivas o tornam de imediato atraente.
Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong.
Mas, lá porque uma fachada é superficial não significa que não seja profunda.
Ảnh vận chuyển hàng từ Laramie tới.
Ele me trouxe suprimentos de Laramie.
Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời.
Podemos ver os efeitos da expulsão de Satanás do céu.
Trong này có tất cả những trận...... đánh lớn và hình ảnh cũng đẹp
Aqui tem as maiores batalhas dele e umas ilustrações muito boas
Văn học Nga được coi là một trong những ảnh hưởng lớn nhất và phát triển trong thế giới, góp phần rất nhiều các tác phẩm văn học nổi tiếng nhất của lịch sử.
Ver artigo principal: Literatura da Rússia A literatura russa é considerada uma das mais influentes e desenvolvidas do mundo, contribuindo com muitas das mais famosas obras literárias da história.
Còn tôi là một nhà nhiếp ảnh.
Eu sou fotógrafo.
Ngày 5.6.2012, S.M. Entertainment đã phát hành một hình ảnh teaser của Krystal cho sự trở lại của mini-album Electric Shock của họ.
Em 5 de junho, a SM Entertainment lançou uma imagem teaser da Krystal Jung para seu retorno com o mini-álbum Electric Shock.
Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi.
Gostaria de mencionar que nem eu, nem Riley, de 8 anos de idade, sabíamos que estavam tirando fotos nossas.
Dưới sự ảnh hưởng của khối Ki-tô giáo, thế gian ngày càng chìm đắm trong tình trạng bạo lực và vô luân (Xem đoạn 20)
Influenciado pela cristandade, o mundo afunda cada vez mais na violência e na imoralidade (Veja o parágrafo 20.)
" Sao cha không để con bò đó cho ảnh đi? "
" Por quê você não a deixa com ele? "
Vì có mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa và mang hình ảnh giống Ngài nên Chúa Giê-su nói: “Ai đã thấy ta, tức là đã thấy Cha” (Giăng 14:9).
Por ter uma relação achegada com o Criador, e por ser semelhante a Ele, Jesus disse: “Quem me tem visto, tem visto também o Pai.”
Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini.
A minha equipa e eu examinámos imagens como esta e esta, e comparámos com outros resultados da Cassini.
Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người.
(Lucas 2:7) Encenações, pinturas e cenas da natividade no mundo todo costumam ser apresentadas com sentimentalismo.
Nhắm mục tiêu tùy chỉnh cho phép nhà xuất bản chuyển các mã nhận diện tùy ý vào yêu cầu quảng cáo hiển thị hình ảnh, quảng cáo trên thiết bị di động, quảng cáo video và trò chơi.
A segmentação personalizada permite que os editores transmitam identificadores arbitrários nas solicitações de anúncios gráficos, para dispositivos móveis, em vídeo e de jogos.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de ảnh em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.