O que significa ăn vặt em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra ăn vặt em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar ăn vặt em Vietnamita.
A palavra ăn vặt em Vietnamita significa bloco, lote, tempo, parte, lanchar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra ăn vặt
bloco(piece) |
lote(piece) |
tempo(piece) |
parte(piece) |
lanchar(to snack) |
Veja mais exemplos
Món ăn vặt hấp dẫn này đã cho họ thêm sức để tiếp tục chuyến đi. Esse delicioso lanche deu aos turistas a energia que precisavam para continuar o passeio. |
Cái này là đồ ăn vặt. Isto é o meu lanche. |
Thưa anh, tôi có thể đền bù bằng một phần thức uống hoặc đồ ăn vặt được không? Senhor, posso ir buscar uma bebida de cortesia ou um lanche talvez? |
Nếu ăn vặt giữa các bữa thì đến bữa chính tôi không ăn quá nhiều. Percebi que comer alguma coisa saudável entre as refeições me ajuda a comer menos no almoço e no jantar. |
Đồ ăn vặt thôi! É o meu lanche! |
Chà, nghe này, Fitz muốn biết là anh có mang theo đồ ăn vặt không. Fitz quer saber se trouxe comida. |
Cháu cần một ít đồ ăn vặt để duy trì từ bữa trưa đến bữa tối. Só precisava de um lanchinho para chegar até ao jantar. |
Thúc trẻ ăn vặt Empurrando alimentos sem valor nutritivo às crianças |
Một bánh là ăn vặt, hai bánh thì thành bữa ăn. Um biscoito é um lanche, dois é uma refeição. |
Đừng ăn vặt. Não comas a mercadoria. |
Củ sắn—Thức ăn vặt bổ dưỡng của Mexico Jicama — um saudável petisco mexicano |
Tokoroten là một món ăn vặt nổi tiếng trong mùa hè ở Edo (Tokyo) trong thời kỳ Edo. Tokoroten era um lanche popular durante o verão na cidade de Edo, atual Tóquio, durante o período Edo. |
Em thích ăn mấy đồ ăn vặt ở ngoài đường thế này. Adoro comida de rua. |
Đó là món ăn vặt yêu thích ở Đông Á. É um petisco popular no leste asiático. |
Có một lần ông ta nói, nếu tôi ngừng ăn vặt, cả thế giới sẽ hết bị đói. Uma vez, disse-me que se eu parasse de petiscar acabaria a fome no mundo. |
Vậy nếu trong vùng bạn sinh sống có củ sắn, sao không nếm thử thức ăn vặt này? Então, se houver jicama no lugar onde vive, por que não a experimenta? |
2 Hạn chế những thức uống ngọt và đồ ăn vặt có hàm lượng chất béo và đường cao. 2 Limitar o consumo de refrigerantes, bebidas adocicadas e petiscos ricos em gordura e açúcar. |
Thức ăn: Mang theo cơm trưa hoặc thức ăn vặt thay vì thường đi ăn tiệm. Alimentação: Em vez de sempre comer fora, preparem um lanche ou marmita. |
Đôi khi họ sử dụng bánh được sử dụng như là một phần của bài học hay chỉ để ăn vặt. Às vezes eles os utilizam como parte da lição ou simplesmente como guloseima. |
Không hề có thức ăn vặt, và đến những năm 1920 trước thời Clarence Birdeye, chưa hề có thực phẩm đông lạnh. Não existiam lanchinhos, e até a década de 20, antes de Clarence Birdseye aparecer, não havia comida congelada. |
Chị biết giờ thì cũng đã trễ giờ ăn tối rồi, nên giờ chúng ta gọi đây là ăn vặt đêm khuya. Sei que já passa da hora de jantar, por isso, vamos chamar a isto um petisco antes de ir dormir. |
Những thức ăn lành mạnh, như trái cây và rau quả xanh, ít hấp dẫn đối với một người ghiền ăn vặt. Alimentos saudáveis, como frutas e verduras, não agradam muito aos viciados em alimentos pouco nutritivos. |
Cũng giống như một người nghĩ mình bận quá, không thể ngồi xuống ăn uống đàng hoàng, nên thỉnh thoảng ăn vặt. É como o homem que acha que está muito ocupado para se sentar e tomar uma refeição adequada, comendo então um pouquinho aqui e ali, enquanto corre de uma coisa para outra. |
Ngoài ra, vì xem trọng buổi họp, chúng ta sẽ tránh ăn vặt hoặc nhai kẹo cao-su trong lúc diễn ra các phiên nhóm. Além disso, o respeito pela ocasião nos impedirá de comer ou de mascar chiclete durante o programa. |
Thường thường người ta thừa nhận rằng đồ ăn vặt, tuy ngon miệng, nhưng ít có lợi hoặc không có lợi gì cho sức khỏe. Alguns alimentos, embora saborosos, são de pouco ou nenhum benefício para a saúde. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de ăn vặt em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.