ψύλλοι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ψύλλοι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ψύλλοι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ψύλλοι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bọ chét, con bọ chét, con rận, bọ chó, rận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ψύλλοι
bọ chét(fleas) |
con bọ chét(fleas) |
con rận(flea) |
bọ chó(flea) |
rận
|
Xem thêm ví dụ
Γιατί να θέλει να πάρω αυτόν τον ψύλλο στο Μαϊάμι; Tại sao em muốn anh dẫn nó đi Miami chứ? |
Ναι, οι ψύλλοι είναι το χειρότερο. Phải, bọn bọ chét đáng ghét. |
Ψάχνουμε ψύλλους στ'άχυρα. Đây chính là tính huống mò kim đáy biển của chúng ta, mọi người. |
Είναι άσχημο, και μικρό, και είναι γεμάτο ψύλλους. Nó xấu xí, và nhỏ xíu, và đầy bọ chét. |
Είναι ακόμα το τσίρκο με τους ψύλλους. Vẫn chỉ là gánh xiếc những con bọ. |
Από πότε έχουμε ψύλλους εδώ; Chúng ta có bọ chét từ khi nào vậy? |
Οσον και να σας " παρει " ότι και να σας πει ειναι ψυλλος στα αχυρα. Miễn là anh ta nói chuyện với anh với một hạt muối. |
Τα πόδια της Αρλέτ είχαν μολυνθεί από κάποιο είδος ψύλλου· το θηλυκό φωλιάζει μέσα στη σάρκα, προκαλώντας αποστήματα. Chân của Arlette bị một loại bọ chét làm nhiễm độc vì các con bọ chét cái chui vào trong da thịt làm cho cương mủ. |
Εγώ προσβλήθηκα από μια μορφή τύφου που προκαλείται από ψύλλο. Tôi thì mắc phải một dạng của bệnh sốt chấy rận do bọ chét truyền. |
Χήρα ενός χαρτοπαίχτη, ούτε ψύλλος στον κόρφο μου. Góa phụ của một tay cờ bạc, không một xu dính túi. |
Ναι, κι είναι δύσκολο ν'απαλλαγείς απ'τους ψύλλους. Đúng, nhưng rận thì khó giết lắm. |
Σαν να ψάχνεις ψύλλο στ'άχυρα. Giống như tìm 1 cây kim trong 1 đống kim. |
Έναν ψύλλο; Hay một con bọ chét? |
Είχες δίκιο για το ηλεκτρικό κολλάρο ψύλλων. Nhân tiện, anh đã đúng về điện vòng đai đó |
Και εσύ, δεν είσαι ψύλλος; Và cô không phải là rận à? |
Δεν ξέρω για τσιμπούρια αλλά ο σκύλος της σίγουρα έχει ψύλλους. Ko biết ve thì thế nào chứ chó của cô ấy chắc chắn là có bọ chét. |
Ένα μικρό ψύλλων; Một con bọ nhỏ? |
(Γέλια) Νομίζω ότι είναι εκπληκτικό, επειδή τότε που ο Τζούλιαν Ασάνζ έκανε την καλύτερη δουλειά του, ο Ντικ Τσένι έλεγε ότι θα κατέστρεφε τις κυβερνήσεις σε όλον τον κόσμο, οι ουρανοί θα έπιαναν φωτιά και οι θάλασσες θα έβραζαν, και τώρα λέει ότι είναι ένα τσίμπημα ψύλλου. (Cười) Tôi nghĩ điều này thật thú vị, vì vào thời điểm Julian Assange đang làm những công việc vĩ đại Dick Cheney nói rằng ông ta sẽ chấm dứt chính quyền trên toàn thế giới, bầu trời sẽ bùng cháy, và nước biển sẽ sôi lên, và bây giờ ông ta nói đó là vết cắn bọ chét. |
Όταν ο ξενιστής πεθάνει, το σώμα παγώνει και οι ψύλλοι ψάχνουν νέο θύμα. Khi vật chủ thể chết, cơ thể lạnh đi thì bọ sẽ tìm nạn nhân mới. |
Ψύλλοι στ'αυτιά μου μπήκανε Này mấy cậu, tai tôi có đỏ không. |
Είναι ακόμα το τσίρκο με τους ψύλλους Vẫn chỉ là gánh xiếc những con bọ |
Ο ψύλλος βρέθηκε με άλλους μεθόδους. Cây kim sẽ được tìm ra nhờ những giải pháp khác. |
Διαφορετική σκόνη για ψύλλους και αποσμητικό μασχάλης. Không có gì khớp với bột hoa và lăn nách. |
Τσιμπούν οι ψύλλοι. Bọ chét rồi sẽ cắn! |
Οι ψύλλοι είναι ξενιστές εγκεφαλίτιδας και άλλων ασθενειών Bọ chét mang mầm bệnh viêm não và các bệnh khác |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ψύλλοι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.