ψυκτικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ψυκτικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ψυκτικός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ψυκτικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là làm lạnh, chất làm lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ψυκτικός

làm lạnh

(refrigerant)

chất làm lạnh

(refrigerant)

Xem thêm ví dụ

Σκεφτείτε την πιο επιτυχημένη διεθνή περιβαλλοντική προσπάθεια του 20ου αιώνα, το Πρωτόκολλο του Μόντρεαλ, όπου τα έθνη της Γης συνεργάστηκαν για την προστασία του πλανήτη από τις επιβλαβείς συνέπειες των χημικών που καταστρέφουν το όζον που χρησιμοποιούνταν τότε στα κλιματιστικά, τα ψυγεία και άλλες ψυκτικές συσκευές.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
Όπως υποδηλώνει και το όνομα -- ψυκτική αλυσίδα -- είναι οι απαιτήσεις διατήρησης της σταθερότητας ενός εμβολίου, από την παραγωγή στην διαδρομή μέχρι την εφαρμογή του να το διατηρούν κατεψυγμένο.
Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh.
Θα έπρεπε να ψάχνουμε υδραυλικούς, ψυκτικούς, εργάτες...
Ta nên xem xét các thợ ống nước, thợ lắp ráp, công nhân xưởng...
Θα ήθελα να σας μιλήσω τώρα για ένα άλλο βασικό μειονέκτημα των σημερινών εμβολίων, την ανάγκη διατήρησης της ψυκτικής αλυσίδας.
Tôi xin chuyển sang trình bày về một khiếm khuyết khác của vaccine ngày nay, đó chính là việc bảo quản lạnh.
Είναι ένα ελαφρώς ακραίο παράδειγμα, στην προκειμένη περίπτωση, αλλά βοηθά στην απεικόνιση των υλικοτεχνικών προκλήσεων, ιδίως σε χώρες με λιγοστούς πόρους όπου απαιτείται να πάρουν τα εμβόλια κατεψυγμένα και να διατηρήσουν την ψυκτική αλυσίδα.
Đây là 1 ví dụ khá cực đoan nhưng nó minh họa được các khó khăn về lưu trữ và vận chuyển, cụ thể ở những vùng thiếu thốn trang thiết bị cần thiết để bảo quản lạnh vaccine và duy trì chuỗi bảo quản lạnh.
Σκεφτείτε την πιο επιτυχημένη διεθνή περιβαλλοντική προσπάθεια του 20ου αιώνα, το Πρωτόκολλο του Μόντρεαλ, όπου τα έθνη της Γης συνεργάστηκαν για την προστασία του πλανήτη από τις επιβλαβείς συνέπειες των χημικών που καταστρέφουν το όζον που χρησιμοποιούνταν τότε στα κλιματιστικά, τα ψυγεία και άλλες ψυκτικές συσκευές.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô- zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
Τώρα, ας θυμηθούμε και ας σκεφτούμε άλλα δύο πολύ σημαντικά πλεονεκτήματα: Το ένα είναι η βελτίωση της ανοσοαπόκρισης μέσω της εμπότισης και το δεύτερο είναι η απαλλαγή της ψυκτικής αλυσίδας.
Bây giờ, chúng ta xét đến 2 thuận lợi to lớn khác: Một là cải thiện phản ứng miễn dịch khi truyền vaccine và hai là không cần phải bảo quản lạnh.
Φέραμε μία ομάδα από το Ηνωμένο Βασίλειο -- υπάρχουν πολλοί σπουδαίοι ψυκτικοί, απ ́ οτι φάνηκε, στο Ηνωμένο Βασίλειο -- και χτίσαμε μια δοκιμαστική εγκατάσταση, και αποδείξαμε οτι στην ουσία μπορούσαμε να κατασκευάσουμε ένα χαμηλής πίεσης, μη- τοξικό ψυγείο.
Sau đó tôi có một đội ngũ từ Vương Quốc Anh -- những người giỏi về kỹ thuật đông lạnh, hóa ra đều ở Anh Quốc -- chúng tôi vội làm một mô hình thử, và chứng minh được rằng ta có thể làm được cái tủ lạnh áp suất thấp mà không độc.
Φέραμε μια ομάδα από το Ηνωμένο Βασίλειο -- υπάρχουν πολλοί σπουδαίοι ψυκτικοί, απ' ο,τι φάνηκε, στο Ηνωμένο Βασίλειο -- και χτίσαμε μια δοκιμαστική εγκατάσταση, και αποδείξαμε ότι στην ουσία μπορούσαμε να κατασκευάσουμε ένα χαμηλής πίεσης, μη-τοξικό ψυγείο.
Sau đó tôi có một đội ngũ từ Vương Quốc Anh -- những người giỏi về kỹ thuật đông lạnh, hóa ra đều ở Anh Quốc -- chúng tôi vội làm một mô hình thử, và chứng minh được rằng ta có thể làm được cái tủ lạnh áp suất thấp mà không độc.
Tο δεύτερο πράγμα είναι ότι μπορεί να είναι υπεύθυνα για το πρόβλημα της ψυκτικής αλυσίδας, για το οποίο θα σας μιλήσω επίσης.
Và thứ hai, nó gây ra khó khăn trong việc bảo quản lạnh. Tôi cũng sẽ trình bày điều này với quý vị.
Ο Π.Ο.Υ. υπολογίζει ότι εντός της Αφρικής τα μισά από τα εμβόλια που χρησιμοποιούνται εκεί θεωρείται ότι δεν λειτουργούν σωστά λόγω ρήξης σε κάποιο σημείο της ψυκτικής αλυσίδας.
Tổ chức WHO ước tính ở châu Phi, hơn một nửa số vaccine được sử dụng được xem như không có tác dụng bởi vì chuỗi bảo quản lạnh đã bị phá vỡ.
Χρειάζεται, για παράδειγμα, να φέρουμε τεχνολογία ψυκτικής ακτινοβολίας και πρέπει να τη συνδυάσουμε με αυτό που λέγεται ελαφρύς κλιματισμός.
Chúng tôi cần, ví dụ như, mang lại công nghệ làm mát bức xạ, và chúng tôi cần kết hợp nó với cái gọi là điều hoà nhẹ.
Στέκομαι εδώ σήμερα, μπροστά σας, στη γενέτειρα της βελόνα και της σύριγγας, μιας συσκευής 160 ετών, σας παρουσιάζω μια εναλλακτική προσέγγιση που θα μπορούσε πραγματικά να βοηθήσει -- αυτό είναι το Νανοεπίθεμα με τα χαρακτηριστικά εμβολιασμού χωρίς βελόνα, χωρίς πόνο, με ικανότητα απομάκρυνσης της ψυκτικής αλυσίδας και βελτίωσης της ανοσογονικότητας.
Giờ đây, đứng trước các bạn ngày hôm nay tại nơi kim và ống tiêm, thiết bị có cách đây 160 năm ra đời, tôi trình bày với các bạn một hướng tiếp cận thay thế mà có thể khiến điều đó xảy ra, và đó chính là Nanopatch, một thiết bị không có kim tiêm, không gây đau đớn, không cần bảo quản lạnh và có khả năng cái thiện tính sinh miễn dịch.
Μπορούμε να επενδύσουμε σε στοιβάξημα είδη και ψυκτικές μονάδες...
Ta có thể đầu tư vào kho chia ngăn, và các nhà giữ lạnh...

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ψυκτικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.