ψηφιδωτό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ψηφιδωτό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ψηφιδωτό trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ψηφιδωτό trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Mosaic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ψηφιδωτό
Mosaic
|
Xem thêm ví dụ
Τα αγάλματα, τα ανάγλυφα, τα ψηφιδωτά και τα κεραμικά αγγεία που εκτέθηκαν στο Κολοσσαίο πρόσφεραν στιγμιότυπα των αγωνισμάτων. Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. |
Αρχαία αγάλματα και ψηφιδωτά πιστοποιούν ότι οι πυγμάχοι παραμορφώνονταν φρικτά. Những bức tượng và đồ khảm thời cổ chứng tỏ rằng mặt mày võ sĩ quyền thuật bị méo mó rất kinh khiếp. |
Όταν κάποιος απομακρυνθεί λιγάκι για να δει ολόκληρο το ψηφιδωτό, διαπιστώνει ότι οι προσεκτικά συναρμολογημένες ψηφίδες συνθέτουν ένα σχέδιο, μια εικόνα. Khi nhìn tổng thể bức tranh, một người có thể thấy rằng tất cả các viên đá được ghép lại một cách tỉ mỉ tạo nên bức tranh. |
Πετιμπονούς, κατασκευαστής ψηφιδωτών. Petiminus, thợ trang trí. |
Το περιέγραψα σαν λαϊκή τέχνη με ψηφιδωτό. Chị mô tả là nghệ thuật ghép hình dân gian. |
Το ψηφιδωτό είναι τέλειο, Πετιρεκτούς. Nó rất hoàn hảo Peticitrus. |
Του μιλούσα επανειλημμένα με προσευχή, συνδυάζοντας παράλληλα όλα τα καινούρια πράγματα που μάθαινα για αυτόν, σαν να ήταν ένα ψηφιδωτό. Nhiều lần tôi nói chuyện với Ngài qua lời cầu nguyện, đồng thời ráp lại tất cả những điều tôi mới biết về Ngài, giống như một bức khảm. |
Τοιχογραφίες αρχαίων τάφων, νωπογραφίες και ψηφιδωτά υποδηλώνουν ότι οι λαοί της αρχαίας Μεσοποταμίας και της Αιγύπτου χρησιμοποιούσαν ευρέως καλλυντικά. Các hình vẽ trong ngôi mộ cổ, các bức tranh vẽ trên tường và tranh khảm đều cho thấy việc dùng mỹ phẩm rất phổ biến giữa người Mê-sô-bô-ta-mi và Ai Cập cổ. |
Σαν τον θρύλο στο ψηφιδωτό του Νικολάι. Nó giống như truyền thuyết Nicolai đã kể. |
Τα δάπεδα και οι τοίχοι των λουτρών ήταν πλούσια διακοσμημένα με πολύχρωμα ψηφιδωτά που απεικόνιζαν σκηνές από την ειδωλολατρική μυθολογία. Sàn và tường của các nhà tắm đều được trang trí cầu kỳ bằng đá ghép tranh đủ màu sắc với những cảnh từ truyền thuyết ngoại giáo. |
Ζωγραφιές σε κατακόμβες και εκκλησίες, ψηφιδωτά σε δάπεδα, τοίχους και οροφές, γλυπτά και απεικονίσεις που υπάρχουν μέσα σε αρχαία χειρόγραφα της Καινής Διαθήκης προσθέτουν λεπτομέρειες σε αυτή την ιστορία . . . Những hình vẽ trong các hầm chứa quan tài và trong nhà thờ, các hình gồm những miếng đá nhỏ có màu sắc khác nhau được cẩn trên nền nhà, trên tường và trên trần nhà, những hình điêu khắc nổi và những hình vẽ trong những bản Kinh-thánh Tân Ước xưa, cho lịch sử đó thêm chi tiết... |
Κρατήστε τον μακριά από το ψηφιδωτό μου. Vậy còn hai tên chỗ bức tranh khảm thì sao? |
Υπήρχαν κεντημένο απαγχονισμούς στον τοίχο, τα έπιπλα και ψηφιδωτά, όπως είχε δει στην Ινδία ανήλθε για το δωμάτιο. Có thêu treo trên tường, và khảm đồ nội thất như cô đã nhìn thấy ở Ấn Độ đứng về phòng. |
Το ψηφιδωτό σας έχει ένα πρόβλημα. Tranh khảm anh có vấn đề. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ψηφιδωτό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.