ψάχνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ψάχνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ψάχνω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ψάχνω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tìm, tìm kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ψάχνω
tìmverb Εδώ και μια ώρα ψάχνω να σε βρω! Tôi đã dành cả tiếng để lái xe tìm cô! |
tìm kiếmverb Πήγα πίσω στη δημόσια βιβλιοθήκη και άρχισα να ψάχνω γύρω μου. Tôi quay trở lại thư viện công cộng và bắt đầu tìm kiếm xung quanh. |
Xem thêm ví dụ
Άρα σίγουρα πρέπει να μάθω γιατί το ψάχνω. Thế thì tôi nghĩ rằng tôi cần biết lý do tại sao tôi phải đi tìm thứ đó chứ. |
Εγώ ακόμα ψάχνω τα δικά μου. Tớ vẫn đang xem của tớ. |
Μην το ψάχνεις, αυτά είναι τα σωστά γράμματα. Đừng lo, mấy chữ đó không sai đâu. |
Μένω ξύπνιος τα βράδια κοιτάζοντας το ταβάνι και ψάχνω να βρω μια άκρη. Hàng đêm dài tôi thao thức trằn trọc, gắng nghĩ cho ra vấn đề. |
Δεν υπάρχει λόγος να ψάχνουμε για ίχνη, εντάξει; Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn. |
Αν έχουμε δίκιο, τινάγματα σαν εσένα είναι ακριβώς ό, τι φάντασμα μας ψάχνει. thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó. |
18 Παρόμοια, στους σύγχρονους καιρούς, οι Μάρτυρες του Ιεχωβά ψάχνουν να βρουν σε όλη τη γη εκείνους που έχουν τη βαθιά επιθυμία να γνωρίσουν και να υπηρετήσουν τον Θεό. 18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời. |
Πριν ακόμη προλάβω να τελειώσω τις δουλειές μου, αυτή επιθεωρούσε την εργασία μου ψάχνοντας για λάθη». —Κρεγκ. Mình chưa làm xong việc nhà thì mẹ đã kiểm tra để bắt lỗi”.—Công. |
Θ'αρχίσει να ψάχνει φαγητό. Nó sẽ tìm kiếm thức ăn. |
Ψάχνω το'γιο Δισκοπότηρο. Đi tìm Cái Chén Thánh. |
Θα μας ψάχνουν σε λίγες ώρες. Họ sẽ tìm chúng ta trong vài giờ nữa. |
Συγγνώμη, ψάχνω την Μόλι Μακλίς Xin lỗi, tôi đang tìm Molly McCleish? |
Ψαχνω καποιον. Tôi đang tìm một người. |
Κύριε, έπιασα αυτόν εδώ να ψάχνει τριγύρω Thưa ngài, tôi bắt được tên này dò xét xung quanh. |
12 Γι’ αυτόν τον λόγο ο Πιλάτος εξακολούθησε να ψάχνει κάποιον τρόπο να τον απελευθερώσει, αλλά οι Ιουδαίοι φώναξαν: «Αν απελευθερώσεις αυτόν τον άνθρωπο, δεν είσαι φίλος του Καίσαρα. 12 Bởi cớ đó, Phi-lát cố tìm cách thả ngài, nhưng người Do Thái hét lên: “Nếu ngài thả hắn, ngài không phải là bạn của Sê-sa. |
Το ψάχνω. Tôi đang điều tra chuyện đó. |
Ο Ιεχωβά ψάχνει να βρει αιματοχυσία ώστε να τιμωρήσει τους ενόχους αίματος, αλλά θυμάται «την κραυγή των ταλαιπωρημένων». Đức Giê-hô-va báo thù huyết theo nghĩa Ngài trừng phạt những kẻ gây tội đổ máu, nhưng Ngài chẳng hề quên ‘tiếng kêu của kẻ khốn-cùng’. |
Για'μένα ψάχνουν. Chúng tới tìm tôi. |
Δυο βδομάδες τώρα τον ψάχνουμε αυτόν τον γέρο. Anh biết không, chúng tôi đã theo dấu ông già đó hai tuần nay rồi. |
Τι να τους πω ότι ψάχνουμε; Tôi nói cho họ ta đang tìm gì? |
Και η Αργή Τηλεόραση έγινε πλέον λέξη της εποχής και αρχίσαμε να ψάχνουμε και άλλα θέματα για την Αργή Τηλεόραση. Và bây giờ, Slow TV đã trở thành một từ "hot", chúng tôi bắt đầu tìm kiếm những ý tưởng khác, để có thể làm Slow TV tiếp theo. |
Τεζ, δεν έχουμε ιδέα τι ψάχνουμε. Tej, chúng tôi chẳng biết mình đang tìm cái quái gì? |
Τι ψάχνω; Tôi đang tìm kiếm để làm gì? |
Ακόμα ψάχνουν για τη μαύρη χήρα. Vẫn đang tìm kiếm goá phụ áo đen. |
Ψάχνουμε πιστά tìm ai có lòng chiên, |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ψάχνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.