προζύμι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ προζύμι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προζύμι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ προζύμι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là men, nấm men, Nấm men, bột chua, nước cơvat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ προζύμι

men

(leaven)

nấm men

(yeast)

Nấm men

(yeast)

bột chua

nước cơvat

Xem thêm ví dụ

Το προζύμι προκαλεί ζύμωση σε «τρία μεγάλα μέτρα αλεύρι» —σε ολόκληρη τη μάζα.
Men làm dậy lên “ba đấu bột”, tức cả đống bột.
14 (1) Μεταμόρφωση: Το προζύμι αντιπροσωπεύει το άγγελμα της Βασιλείας και η μάζα από αλεύρι συμβολίζει την ανθρωπότητα.
14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại.
Το naan, nan ή khamiri είναι ένα φουρνιστό, λεπτό - τραγανό, με προζύμι, πεπλατυσμένο ψωμί που απαντάται στις κουζίνες της Μ. Ανατολής, Δυτικής, Κεντρικής και Νότιας Ασίας.
Naan, nan hay khamiri là một loại bánh mì cắt lát chứa bột nở, nướng lò thịnh hành trong ẩm thực tại các quốc gia vùng Trung Đông, Trung Á và Nam Á.
+ 4 Δεν πρέπει να υπάρχει προζύμι κοντά σου, σε όλη την περιοχή σου, επί εφτά ημέρες,+ και από το κρέας που θα θυσιάσεις το βράδυ της πρώτης ημέρας δεν πρέπει να μείνει τίποτα μέχρι το επόμενο πρωί.
+ 4 Trong bảy ngày, không được có bột nhào lên men* trong khắp lãnh thổ của anh em,+ cũng không được giữ lại cho đến sáng bất kỳ phần thịt nào mà anh em sẽ dâng vào chiều tối của ngày đầu tiên.
Λίγο προζύμι προκαλεί ζύμωση σε όλο το ζυμάρι (6-8)
Một chút men làm dậy cả mẻ bột nhào (6-8)
Κάποια γυναίκα προσθέτει λίγο προζύμι σε μια μάζα από αλεύρι, και το προζύμι προκαλεί ζύμωση σε όλη τη μάζα.
Sau khi người phụ nữ cho men vào đống bột, men làm cả đống bột dậy lên.
Το προζύμι των Φαρισαίων (1-3)
Men của người Pha-ri-si (1-3)
Ενώ η αύξηση του κόκκου του σιναπιού είναι ολοφάνερη, το προζύμι εξαπλώνεται με τρόπο που αρχικά είναι αθέατος.
Sự phát triển của hạt cải được thấy rõ, nhưng sự phát triển của men thì ban đầu không thấy được.
Το γεγονός ότι τα ψωμιά ήταν ένζυμα έδειχνε ότι οι χρισμένοι Χριστιανοί θα είχαν ακόμα το προζύμι της κληρονομημένης αμαρτίας.
Hai ổ bánh có men cho thấy các tín đồ được xức dầu vẫn còn mang men tội lỗi di truyền.
Ο Ιησούς προειδοποίησε: «Να προσέχετε από το προζύμι των Φαρισαίων, το οποίο είναι η υποκρισία».
Chúa Giê-su cảnh cáo: “Hãy giữ mình về men của người Pha-ri-si, là sự giả-hình” (Lu-ca 12:1).
12:2) (2) Έκταση: Η εξάπλωση του προζυμιού αντιπροσωπεύει την εξάπλωση του αγγέλματος της Βασιλείας.
(2) Khắp nơi: Sự lan rộng của men ám chỉ sự lan rộng của thông điệp Nước Trời.
14, 15. (α) Πώς μπορούμε να ωφεληθούμε προσωπικά από το μάθημα της παραβολής για το προζύμι;
14, 15. (a) Chúng ta rút ra bài học nào từ minh họa về men?
10 Στην Αγία Γραφή, το προζύμι χρησιμοποιείται πολλές φορές ως σύμβολο της αμαρτίας.
10 Trong Kinh Thánh, men thường tượng trưng cho tội lỗi.
Τι εννοεί ο Ιησούς με την έκφραση «το προζύμι των Φαρισαίων και των Σαδδουκαίων»;
Chúa Giê-su có ý gì khi nói về “men của người Pha-ri-si và Sa-đu-sê”?
Για παράδειγμα, αναφερόμενος σε ένα ανήθικο άτομο μέσα στη Χριστιανική εκκλησία, ο απόστολος Παύλος ρώτησε: «Δεν γνωρίζετε ότι λίγο προζύμι προκαλεί ζύμωση σε όλο το ζυμάρι;»
Chẳng hạn, khi nói đến một người vô luân trong hội thánh đạo Đấng Christ, sứ đồ Phao-lô hỏi: “Anh em há chẳng biết rằng một chút men làm cho cả đống bột dậy lên sao?”
Γιατί τόσο λένε ότι χρειάζεται αυτή η ζύμη να γίνει προζύμι.
Vì đó là khoảng tời gian để bột bánh lên men.
Τι σημαίνει ότι η ζύμη γίνεται προζύμι;
Điều đó nghĩa là gì, bột bánh lên men?
Οι αληθινοί λάτρεις του Ιεχωβά πρέπει να δείχνουν μίσος για αυτό το προζύμι και να μην το αφήνουν ούτε να διαφθείρει τη δική τους ζωή ούτε να καταστρέφει την αγνότητα της Χριστιανικής εκκλησίας.—1 Κορινθίους 5:6-8· Ματθαίος 16:6, 12.
Những người thờ phượng thật của Đức Giê-hô-va phải tỏ ra ghét loại men ấy, không để cho nó làm bại hoại đời sống của mình và không để cho nó phá hoại sự thanh khiết của hội thánh tín đồ đấng Christ (I Cô-rinh-tô 5:6-8; Ma-thi-ơ 16:6, 12).
Πώς είναι σαν το προζύμι για εσάς προσωπικά;
Các thánh thư ngày sau giống như men đối với cá nhân các anh chị em như thế nào?
Το προζύμι των Φαρισαίων και των Σαδδουκαίων (5-12)
Men của người Pha-ri-si và Sa-đu-sê (5-12)
Αυτό είναι άλλο ένα σημείο που τονίζεται στην παραβολή για το προζύμι.
Đây là một khía cạnh khác được nhấn mạnh trong minh họa về men.
33 Τους ανέφερε και άλλη μια παραβολή: «Η Βασιλεία των ουρανών είναι σαν προζύμι, το οποίο πήρε κάποια γυναίκα και το ανέμειξε με μια μεγάλη ποσότητα αλεύρι,* μέχρι που προκλήθηκε ζύμωση σε όλο το ζυμάρι».
33 Ngài còn kể một minh họa khác nữa: “Nước Trời giống như men mà một phụ nữ trộn vào ba đấu bột,* cho đến khi cả đống bột dậy lên”.
+ 6 Ο Ιησούς τούς είπε: «Να έχετε τα μάτια σας ανοιχτά και να φυλάγεστε από το προζύμι των Φαρισαίων και των Σαδδουκαίων».
+ 6 Chúa Giê-su nói với họ: “Anh em hãy cẩn thận, coi chừng men của người Pha-ri-si và Sa-đu-sê”.
14 Πώς μπορούμε να ωφεληθούμε από τα όσα μας δίδαξε ο Ιησούς στην παραβολή για το προζύμι;
14 Chúng ta nhận được lợi ích nào từ những gì Chúa Giê-su dạy qua minh họa về men?
+ Ναι, την πρώτη ημέρα θα απομακρύνετε το προζύμι από τα σπίτια σας, επειδή όποιος φάει κάτι ένζυμο από την πρώτη ημέρα μέχρι την έβδομη, αυτός* θα εξολοθρευτεί* ανάμεσα από τον Ισραήλ.
+ Vào ngày đầu tiên, các ngươi phải bỏ hết bột nhào lên men* ra khỏi nhà mình, vì bất cứ ai ăn những gì có men, từ ngày đầu tiên đến ngày thứ bảy, thì kẻ* đó sẽ bị diệt trừ khỏi dân Y-sơ-ra-ên.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προζύμι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.