protuberancia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ protuberancia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protuberancia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ protuberancia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bướu, nút, gò, cái bướu, đồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ protuberancia

bướu

(hump)

nút

(knot)

(hump)

cái bướu

(bump)

đồi

(hill)

Xem thêm ví dụ

Peseshet palpa la protuberancia y le resulta fría al tacto, dura como una fruta sin madurar.
Peseshet xem xét khối u và nhận thấy khi chạm tay vào khối u mát và cứng như một thứ quả chưa chín.
Observen estas otras protuberancias de menor tamaño.
chú ý đến những cái khác, những u lồi nhỏ hơn
A veces, incluso defendemos nuestras idiosincrasias, como si estas protuberancias de alguna manera constituyeran nuestra personalidad.
Đôi khi chúng ta còn bênh vực cho tính khí riêng của mình, như thể những sự biểu lộ này bằng cách này hay bằng cách khác tạo thành đặc tính cá nhân của mình.
Nuevas partículas pueden mostrar ya sea de inmediato protuberancias grandes, evidentes, o pueden revelarse tras años de toma de datos.
Những loại hạt mới có thể xuất hiện ngay lập tức, như một hạt rõ ràng nổi lên, hoặc là sau nhiều năm lấy dữ liệu thì chúng mới chịu lộ diện.
Cada protuberancia es un átomo.
Mỗi cú bật ở đây là một nguyên tử độc lập.
Escalas sobre pequeños hoyuelos y protuberancias de la roca.
Bạn chị bám vào những chỗ trũng và các điểm quan trọng trên đá.
Estas no tienen el borde anterior liso, como las alas de un avión, sino dentado, con una serie de protuberancias llamadas tubérculos.
Rìa trước vây ngực của nó không phẳng như cánh của máy bay, nhưng có răng cưa với một dãy khối u nhô ra.
Este crecimiento es muy marcado en la mayoría de los varones, cuyos altos niveles de testosterona producen primero quiebres en la voz y luego la tornan más grave y estridente, y favorecen el desarrollo de una protuberancia laríngea llamada "nuez de Adán".
Sự phát triển này đặc biệt nhanh chóng ở nam giới, khi mức testosterone cao dẫn đến sự vỡ giọng đầu tiên, để rồi giọng nói có âm trầm và vang hơn, và sự lồi ra của thanh quản, được gọi là Quả táo Adam.
Según John Long, experto en biomecánica, “es muy probable que pronto veamos en todos los aviones de pasajeros las mismas protuberancias que tiene la ballena jorobada en las aletas”.11
Ông John Long, một chuyên gia về cơ khí sinh học, tin rằng vào một ngày không xa “chúng ta có thể thấy mỗi máy bay phản lực đều có các khối u của vây cá voi lưng gù”11.
(Risas) He pasado horas, días, semanas en reuniones secretas, discutiendo con mis colegas sobre esta pequeña protuberancia, auscultando y pinchando con nuestros palos experimentales más implacables para ver si se podría resistir el escrutinio.
Tôi đã dành hàng giờ, hàng ngày, hàng tuần trong các cuộc họp nội bộ tranh luận với đồng nghiệp về dị điểm này, chọc và đâm nó với những thí nghiệm tàn nhẫn nhất để xem xét kĩ lưỡng.
Uno de los huesos del antebrazo muestra protuberancias para las plumas, lo que confirma que Dakotaraptor estaba emplumado.
Một trong những xương cánh tay dưới cho thấy dấu vết của chân lông, chứng minh rằng Dakotaraptor có lông cánh.
Jehová fue delante de Ciro allanando “las protuberancias del terreno”, sí, todos los obstáculos.
Đức Giê-hô-va đã đi trước Si-ru, san bằng “các đường gập-ghềnh”, đúng vậy, ngài san bằng tất cả những trở ngại.
Hay una pequeña protuberancia.
Đấy là một sự xáo trộn nhỏ.
Había más protuberancia.
Sẽ có một đoạn gồ hơn.
También la aerolínea sudafricana South African Airways operó seis 747SP-44 para cubrir vuelos entre la ciudad de Johannesburgo y el aeropuerto londinense de Heathrow -así como otro destinos europeos- durante los años de la segregación racial del apartheid, cuando (modo de castigo internacional) las aeronaves de la empresa no tenían permitido volar por sobre el territorio de otros estados africanos, por lo que tenían que volar sobre el Océano Atlántico, evitando la gran «protuberancia» terrestre del noroeste de África.
South African Airways khai thác 6 chiếc 747SP-44 trong những chuyến bay từ Johannesburg tới London trong thời kỳ Apartheid, khi mà các máy bay của Hãng không được bay qua các nước Châư Phi mà phải bay qua phần lồi ra của châu Phi.
Y aunque el monte Chimborazo no es la montaña más alta de Los Andes, está a un grado del Ecuador, en esa protuberancia, y por eso la cima del Chimborazo es el punto más lejano del centro de la Tierra.
Và mặc dù Núi Chimborazo không phải là ngọn núi cao nhất trong dãy núi Andes, chỉ cách một độ từ xích đạo, nó phình ra, và do đó, đỉnh của Chimborazo là điểm xa nhất trên trái đất từ Trung tâm của trái đất.
Mejor que eso, mis colegas teóricos, me encantan mis colegas teóricos, mis colegas teóricos escribieron unos 500 artículos sobre esta protuberancia.
Và hơn hết là những người đồng nhiệp lý thuyết của tôi Tôi rất yêu những người đồng nghiệp ấy -- họ đã viết 500 trang báo cáo về dị điểm này.
Microscópicas protuberancias en sus élitros dirigen el agua a surcos que la canalizan hacia la boca.
Những va chạm vi thể trên cánh tích tụ các hạt nước chảy thành dòng xuống miệng nó.
Y este hipotético gravitón extradimensional es una de las únicas posibles nuevas partículas hipotéticas, que tiene las propiedades especiales cuánticas que podría generar nuestra pequeña protuberancia de dos fotones.
Và giả thiết, một chiều không gian khác là một trong những khả năng duy nhất, loại hạt mà theo giả thiết -- có thuộc tính lượng tử đặc biệt-- mà nó có thể sinh ra dị điểm- 2 photon.
Y aunque el monte Chimborazo no es la montaña más alta de Los Andes, está a un grado del Ecuador, en esa protuberancia, y por eso la cima del Chimborazo es el punto más lejano del centro de la Tierra.
Và mặc dù Núi Chimborazo không phải là ngọn núi cao nhất trong dãy núi Andes, chỉ cách một độ từ xích đạo, nó phình ra , và do đó, đỉnh của Chimborazo là điểm xa nhất trên trái đất từ Trung tâm của trái đất.
Por otra parte, una célula de progeria debido a la proteína tóxica llamada progerin tiene estas protuberancias y abolladuras.
Một tế bào progeria, trái lại, bởi protein độc tên là progerin, có những điểm lồi lõm.
La gente decía que les recordaba a la pequeña protuberancia que se mostró en el trascurso del descubrimiento del bosón de Higgs.
Mọi người nói nó khiến họ nhớ đến dị điểm nhỏ trong hành trình khám phá boson Higgs.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protuberancia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.