προτροπή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ προτροπή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προτροπή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ προτροπή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lời khuyên, ý kiến, mẹo, hội đồng, 意見. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ προτροπή
lời khuyên(advice) |
ý kiến
|
mẹo(advice) |
hội đồng
|
意見
|
Xem thêm ví dụ
Οι σπουδαστές έλαβαν την προτροπή να εκπληρώσουν τα λόγια του 117ου Ψαλμού παροτρύνοντας άλλους να “Αινούν τον Γιαχ”. Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”. |
Γι’ αυτό, η τελική προτροπή του Παύλου προς τους Κορινθίους είναι τόσο κατάλληλη σήμερα όσο ήταν και πριν από δύο χιλιάδες χρόνια: «Συνεπώς, αγαπητοί μου αδελφοί, να γίνεστε σταθεροί, αμετακίνητοι, έχοντας πάντοτε πολλά να κάνετε στο έργο του Κυρίου, γνωρίζοντας ότι ο κόπος σας δεν είναι μάταιος σε σχέση με τον Κύριο».—1 Κορινθίους 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
Στους ακροατές δόθηκε η προτροπή να διαβάζουν τη Γραφή με προσοχή, να αφιερώνουν χρόνο για να οραματίζονται τις Γραφικές αφηγήσεις και να συνδέουν τα νέα σημεία με πράγματα που ήδη γνωρίζουν. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
6:33) Αυτή η προτροπή, την οποία έδωσε ο Ιησούς Χριστός στην Επί του Όρους Ομιλία του, είναι πολύ γνωστή στους Μάρτυρες του Ιεχωβά σήμερα. Chúa Giê-su nói lời khuyến giục này trong Bài giảng trên núi, bài giảng rất quen thuộc với Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay. |
Ως εκ τούτου, η προτροπή του Παύλου προς τους συγχριστιανούς του στις Κολοσσές, «η ειρήνη του Χριστού ας κυριαρχεί στις καρδιές σας», θα μπορούσε να φαίνεται παράλογη σε μερικούς. Vì thế, một số người cảm thấy khó chấp nhận lời khuyến giục của Phao-lô cho tín hữu thành Cô-lô-se: “Nguyền xin sự bình-an của Đấng Christ cai-trị trong lòng anh em”. |
Χρειαζόμαστε ιεραποστόλους γεμάτους ζωντάνια, να σκέφτονται σωστά, να έχουν πάθος με το έργο και να ξέρουν πώς να ακούν και να ενεργούν στις προτροπές του Αγίου Πνεύματος καθώς οδεύετε ανάμεσα στις καθημερινές δοκιμασίες και πειρασμούς του να είστε ένας/μια νέος/α σύγχρονος/η Άγιος/Αγία των Τελευταίων Ημερών. Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời. |
Εξασκήστε την αναγνώριση προτροπών Tập Nhận Ra Những Thúc Giục |
Καταστάσεις Όπου Χρειάζεται Προτροπή. Những tình huống đòi hỏi phải khuyên bảo. |
24, 25. (α) Τι άλλο έκαναν ο Ρώσσελ και οι στενοί του συνεργάτες εκτός από το να δίνουν προτροπές για κήρυγμα; 24, 25. (a) Ngoài việc khuyến khích người ta rao giảng, anh Russell và các cộng sự thân cận còn làm gì? |
20 Τώρα είναι αληθινά ο καιρός να πάρουμε όλοι στα σοβαρά την προτροπή που δόθηκε μέσω του προφήτη Σοφονία: «Προτού έρθει πάνω σας ο φλογερός θυμός του Ιεχωβά, προτού έρθει πάνω σας η ημέρα του θυμού του Ιεχωβά, εκζητείτε τον Ιεχωβά, όλοι εσείς οι πράοι της γης, που έχετε εφαρμόσει τη δικαστική Του απόφαση. 20 Quả thật, bây giờ là lúc tất cả chúng ta phải ghi khắc lời khuyến giục được ban qua nhà tiên tri Sô-phô-ni: “Trước khi sự nóng-giận của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi, trước khi ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi. |
Έτσι, τα πιστά άτομα στον Ιούδα έδωσαν προσοχή στην προτροπή του Ησαΐα: «Εμπιστευτείτε στον Ιεχωβά παντοτινά, γιατί στον Γιαχ Ιεχωβά είναι ο Βράχος των αιώνων». Đó là lý do tại sao những người Giu-đa trung thành đã nghe theo lời khuyên giục của Ê-sai: “Hãy nhờ-cậy Đức Giê-hô-va đời đời, vì Đức Giê-hô-va, chính Đức Giê-hô-va, là vầng đá của các thời-đại!” |
Ας ακούσουμε και ας υπακούσουμε στις προτροπές τού Αγίου Πνεύματος. Chúng ta hãy lắng nghe và tuân theo những thúc giục của Đức Thánh Linh. |
□ Το να δίνουμε προσοχή σε ποια προτροπή του Παύλου προς τους Φιλιππησίους θα μας βοηθήσει να υπομείνουμε στον αγώνα για τη ζωή; □ Việc nghe theo lời khuyên nào của Phao-lô viết cho người thành Phi-líp sẽ giúp chúng ta kiên trì trong cuộc chạy đua đạt đến sự sống? |
Η προτροπή ήλθε δύο φορές. Sự thúc giục đến hai lần. |
Μας δίνεται η προτροπή να “γινόμαστε μιμητές του Θεού” και να «εργαζόμαστε το καλό προς όλους». Chúng ta được khuyên “hãy trở nên kẻ bắt chước Đức Chúa Trời” và “làm điều thiện cho mọi người”. |
Μα δεν ήταν ήδη μέλη ενός αφιερωμένου έθνους εκείνοι οι Ιουδαίοι που βαφτίστηκαν έπειτα από την προτροπή του Πέτρου; Chẳng phải những người Do Thái làm báp têm sau khi nghe lời khuyên giục của Phi-e-rơ đã là thành viên của một nước đã dâng hiến cho Đức Chúa Trời sao? |
8 Σε κάποια εκκλησία, οι πρεσβύτεροι άρχισαν αρκετούς μήνες νωρίτερα να απευθύνουν προτροπές για βοηθητικό σκαπανικό. 8 Trong một hội thánh, trước mùa Lễ Tưởng Niệm nhiều tháng, các trưởng lão bắt đầu khuyến khích mọi người đăng ký làm tiên phong phụ trợ. |
Επιλέξτε το αν θέλετε να υπάρχει προτροπή για ενέργεια όταν λαμβάνετε αυτό το πιστοποιητικό Chọn cái này nếu bạn muốn bị nhắc cho mối hành động khi nhận chứng nhận này |
Θέτοντας το παράδειγμα για όλους τους επισκόπους, ο Παύλος χειρίζεται το ευαίσθητο ζήτημα σχετικά με τον Ονήσιμο δίνοντας, όχι προσταγή, αλλά προτροπή «με βάση την αγάπη». Nêu gương cho tất cả các giám thị, Phao-lô xử lý vấn đề nhạy cảm về Ô-nê-sim bằng cách khuyên bảo “vì lòng yêu-thương”, chứ không ra lệnh. |
Σε προτροπή κωδικού Tại dấu nhắc mật khẩu |
8 Όταν οι αληθινοί λάτρεις ήρθαν κάτω από την εχθρική φωτιά του πρώτου αιώνα, ο Ιεχωβά έκανε τους αποστόλους να γράψουν επιστολές για να δώσουν κατεύθυνση και προτροπή. 8 Khi các người thờ phượng thật bị kẻ thù chống-đối trong thế kỷ thứ nhất, Đức Giê-hô-va khiến các sứ-đồ viết thư để cung cấp sự chỉ dẫn và khuyến khích. |
Αργότερα, διεξήγαν εβδομαδιαίες συναθροίσεις, όπου συγκεντρώνονταν οι ομόπιστοι για να προσεύχονται και να λαβαίνουν προτροπές. Về sau họ tổ chức những buổi họp hàng tuần, là nơi mà những người có cùng đức tin họp nhau lại để cầu nguyện và khuyên bảo nhau. |
Υποστηρίζοντας όσια τις Χριστιανικές αρχές όπως τις κατανοούσαν ή ανταποκρινόμενοι στις προτροπές της συνείδησης, αποδείχτηκαν άξιοι της φιλίας του Ιεχωβά. Bằng cách trung thành giữ vững những nguyên tắc của đạo đấng Christ mà họ đã hiểu hay là bằng cách đáp ứng trước sự thôi thúc của lương tâm, họ đã chứng tỏ xứng đáng làm bạn của Đức Giê-hô-va. |
* Δείχνοντας αγάπη και ενδιαφέρον, δίδαξαν τις Γραφές στα παιδιά τους, σύμφωνα με τη Βιβλική προτροπή προς τους Χριστιανούς γονείς. * Hai người yêu thương, chăm nom và dạy Kinh Thánh cho con cái, như lời Kinh Thánh khuyên cha mẹ tín đồ Đấng Christ. |
Διάφορες προτροπές που έχουν θρησκευτική προέλευση, σύμφωνα με τις οποίες πρέπει απλώς να πιστεύετε και να μην αμφιβάλλετε για τίποτα, είναι επικίνδυνες και απατηλές. Tôn giáo nào khuyên bạn chỉ việc nhắm mắt mà tin, không nên nghi ngờ gì cả đều là nguy hiểm và lừa dối. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προτροπή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.