πρώτη ύλη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πρώτη ύλη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πρώτη ύλη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πρώτη ύλη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nguyên liệu, Vật liệu thô, vật chất, 物質, thành phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πρώτη ύλη

nguyên liệu

(staple)

Vật liệu thô

vật chất

物質

thành phần

Xem thêm ví dụ

Έχουμε μία πρώτη ύλη που προσπαθούμε να σώσουμε και τελικά, έχουμε την πιο θερμή περίοδο στην καταγεγραμμένη ιστορία.
Đây là nguồn tài nguyên chúng tôi đang định cứu, và hóa ra nó đã trở thành sự kiện nóng nhất chúng tôi từng ghi nhận.
Η πρώτη ύλη της, είναι φυσικά η μουσική της καθημερινής ζωής.
Đến nay nguyên liệu thô của nó dĩ nhiên chỉ là âm nhạc trong đời sống hàng ngày.
Είναι πρώτη ύλη για ηρωίνη.
Nó chỉ cách heroin một lóng tay.
Ως πρώτη ύλη, ως ένα χαρακτηριστικό που μπορούμε να χρησιμοποιήσουμε στο μέλλον.
Vì nó là nguyên liệu thô, 1 đặc tính chúng ta có thể sử dụng trong tương lai.
Είναι η πρώτη ύλη της εξέλιξης των γεωργικών καρπών.
Đó là nguyên liệu thô tiến hóa lên trong các cây trồng nông nghiệp.
Είναι απλώς πρώτη ύλη.
Nó chỉ là nguyên liệu thô.
Η πρώτη είναι η πρώτη ύλη.
Đầu tiên là nguyên liệu thô.
Όχι όπλα, πρώτη ύλη.
Không phải vũ khí, mà là nguyên liệu thô.
Μία άλλη ένωση που χρησιμοποιείται ως πρώτη ύλη είναι το χλωροϊριδικό (ΙΙΙ) αμμώνιο, (NH4)3IrCl6.
Hợp chất khác được sử dụng làm tiến chất là ammoni hexachloroiridat(III), (NH4)3IrCl6.
Κατόπιν εκπνέουμε το παραγόμενο διοξείδιο του άνθρακα, το οποίο ανακυκλώνουν τα φυτά χρησιμοποιώντας το ως πρώτη ύλη για τη φωτοσύνθεση.
Chúng ta thở ra cacbon đioxyt; cây biến hóa chất này thành nguyên liệu cho tiến trình quang hợp.
Μπορούμε να δημιουργήσουμε αυτές τις τοπικές αγορές και τα κίνητρα ώστε τα ανακυκλωμένα υλικά να χρησιμοποιηθούν ως πρώτη ύλη για τη βιομηχανία.
Chúng ta có thể tạo ra một thị trường địa phương và khuyến khích sử dụng nguyên liệu tái chế như nguyên liệu thô để sử dụng trong sản xuất.
Ένας 3D εκτυπωτής χρειάζεται τρία στοιχεία: μερικές πληροφορίες, κάποια πρώτη ύλη, λίγη ενέργεια και μπορεί να παράγει οποιοδήποτε αντικείμενο που δεν υπήρχε πριν.
Một máy in 3D cần ba nguyên tố: một ít thông tin, ít nguyên liệu thô và ít năng lượng, từ đó nó có thể tạo ra bất thứ vật gì chưa từng có trước đó.
Η γλώσσα είναι απλώς πρώτη ύλη, θα μπορούσε να είναι Κινέζικα ή Σουηδικά, ακόμα και γλώσσα συλλεχθείσα από τη σελίδα σας στο Facebook κάποια μέρα.
Ngôn ngữ chỉ là nguyên liệu thô, nó có thể là tiếng Trung, tiếng Thụy điển, nó có thể là ngôn ngữ góp nhặt từ Facebook của bạn trong 1 ngày.
Έτσι φτιάξαμε αυτά που ο κόσμος με τρυφερότητα αποκάλεσε γυάλινα πόδια παρόλο που στην πραγματικότητα είναι από διάφανη πολυουρεθάνη δηλαδή πρώτη ύλη για μπάλες του μπόουλινγκ.
Vậy nên chúng tôi tạo ra những cặp chân mà mọi người gọi là chân thủy tinh trong khi thực ra chúng toàn bộ là polyurethane trong suốt. hay là vật liệu làm viên bi bowling.
Έτσι λοιπόν, το προϊόν του ενός κύκλου αποτελεί την πρώτη ύλη για τη λειτουργία του άλλου κύκλου, και όλα αυτά επιτελούνται με καθαρό, αποτελεσματικό και αθόρυβο τρόπο.
Do đó, đầu ra của một chu trình là đầu vào của chu trình kia, và tất cả những điều này diễn ra một cách sạch sẽ, hiệu quả và thầm lặng.
Το επόμενο είναι να πάρουμε την πρώτη ύλη και να τη βάλουμε σε κάποιο εργαλείο, γεμίζοντας φυσικά ένα περίβλημα, ένα καλούπι, σε οποιοδήποτε σχήμα θέλουμε να πάρει.
Tiếp theo là đưa nguyên liệu thô này vào dây chuyền sản xuất rồi đưa vào khuôn, bất cứ hình dạng nào bạn muốn.
Αλλά μετά εμφανίστηκε η βιομηχανική επανάσταση και τα προϊόντα έγιναν το κυρίαρχο οικονομικό αντάλλαγμα, χρησιμοποιούσαμε τα αγαθά ως πρώτη ύλη για να μπορούμε να κατασκευάζουμε ή να παράγουμε προϊόντα.
Nhưng sau đó cuộc cách mạng công nghiệp nổ ra, hàng hóa trở thành mặt hàng kinh tế chủ đạo, trong khi trước đây chúng ta coi hàng hóa chỉ là nguyên liệu thô dùng để sản xuất các mặt hàng.
Σήμερα, χρησιμοποιούμε ως πρώτη ύλη, το πετρέλαιο, για να θερμάνουμε τα σπίτια μας, να κινήσουμε τα αυτοκίνητά μας και για να φτιάξουμε τα περισσότερα από τα υλικά που βλέπετε γύρω σας.
Ngày nay chúng ta chỉ xài 1 loại nguyên liệu thô duy nhất đó là dầu hỏa, để sưởi ấm, làm nhiên liệu cho xe cộ và để sản xuất ra những loại vật liệu quen thuộc khác.
Μπιντούν, επίκουρος καθηγητής θρησκειολογίας, έγραψε: «[Οι Μάρτυρες του Ιεχωβά οικοδόμησαν] το σύστημα των πεποιθήσεων και των ενεργειών τους χρησιμοποιώντας ως πρώτη ύλη την Αγία Γραφή, χωρίς να προκαθορίζουν τι πρέπει να βρεθεί σε αυτήν».
BeDuhn, phó giáo sư nghiên cứu về tôn giáo viết: “[Nhân Chứng Giê-hô-va xây dựng] tín ngưỡng và thực hành niềm tin dựa trên lời nguyên thủy của Kinh Thánh mà không định trước ý kiến về những gì ghi trong Kinh Thánh”.
Και ξέρουμε, ότι η οικοβιομηχανική επιχείρηση, αυτά τα επιχειρηματικά μοντέλα -- υπάρχει ένα μοντέλο στην Ευρώπη, το οικοβιομηχανικό πάρκο, όπου είτε μία εταιρεία χρησιμοποιεί ως πρώτη ύλη τα σκουπίδια μίας άλλης, είτε χρησιμοποιεί ανακυκλωμένα υλικά για την παραγωγή αγαθών που θα χρησιμοποιηθούν και θα πουληθούν.
Và chúng ta biết rằng, ngành công nghiệp sinh thái, như các loại mô hình mà tôi chỉ trên -- có một mô hình mà ở châu Âu người ta gọi là ngành công nghiệp công việc sinh thái nơi mà bạn sử dụng nguyên liệu từ chất thải của công ty khác, hay bạn có thể sử dụng các nguồn nguyên liệu tái chế để sản xuất sản phẩm mà bạn có thể sử dụng hoặc bán.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πρώτη ύλη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.