πρωτάθλημα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πρωτάθλημα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πρωτάθλημα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πρωτάθλημα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Chọi cầu, chức vô địch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πρωτάθλημα

Chọi cầu

noun

chức vô địch

noun

Και επίσης σημαίνει, ότι εσύ τελικά, θα κερδίσεις το πρωτάθλημα.
Nó cũng có nghĩa là anh coi như sẽ có... được chức vô địch.

Xem thêm ví dụ

Σε κατακρίνω που οι Καμπς έχουν 100 χρόνια να πάρουν πρωτάθλημα.
Tôi trách ông vì những tên mất dạy không thắng nổi giải thế giới trong 100 năm tới giờ.
Με αυτόν τον τρόπο δεν ήξερα πολλά από αυτά που συνέβαιναν έξω, και ήμουν πάντα χαρούμενος των ένα κομμάτι των ειδήσεων. " Έχετε ποτέ ακούσει για το πρωτάθλημα της Red- με επικεφαλής άνδρες; " ρώτησε με τα μάτια του ανοικτή. " Ποτέ ". " Γιατί, αναρωτιέμαι σε αυτό, για εσάς είναι επιλέξιμες για τον εαυτό σας ένα από τα κενές θέσεις εργασίας. " " Και τι είναι αυτά που αξίζει; "
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "
Η Εθνική Γερμανίας ποδοσφαίρου κέρδισε το Παγκόσμιο Κύπελλο της FIFA τα έτη 1954, 1974, 1990 και 2014 και το UEFA Ευρωπαϊκό Πρωτάθλημα Ποδοσφαίρου τα έτη 1972, 1980 και 1996.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức giành chức vô địch FIFA World Cup vào các năm 1954, 1974, 1990, và 2014, và giành chức vô địch châu Âu vào các năm 1972, 1980 và 1996.
Έγινε η 62η ομάδα που συμμετάσχει στο ισπανικό πρωτάθλημα κορυφαίων επιπέδων.
Họ là đội thứ 62 được tham dự giải đấu cao nhất Tây Ban Nha.
Ελπίζω ότι θα παίξει στο πρωτάθλημα μεγάλες κάποια μέρα.
Em hy vọng ngày nào đó anh sẽ được thi đấu trong một giải đấu lớn.
Εκεί κατέκτησε μια φορά το Πρωτάθλημα ECW.
Anh đã từng giữ đai ECW Championship của WWE.
Ο αντίπαλος του για το πρωτάθλημα, ο Τζέημς Χαντ, είναι πολύ μπροστά.
Người đua tranh chức vô địch, James Hunt, đã tạo khoảng cách rất xa.
Ολοκληρώθηκε τον Ιούλιο του 2013 και φιλοξενεί αγώνες ποδοσφαίρου, ειδικά τα εντός έδρας παιχνίδια της Ρουμπίν Καζάν στο Πρωτάθλημα Ρωσίας.
Được hoàn thành vào tháng 7 năm 2013, sân vận động sẽ tổ chức các trận thi đấu bóng đá đặc biệt đây sẽ là sân nhà của câu lạc bộ Rubin Kazan.
Έτσι, όταν το Πρωτάθλημα της Αστυνομίας και τα κοινοτικά γυμναστήρια διέκοψαν το πρόγραμμά τους, ξεκίνησαν το Atlas Cops amp; Kids, το οποίο έγινε ένα από τα πιο πετυχημένα προγράμματα στη χώρα.
Nên, khi Giải Thể thao Cảnh sát, các phòng tập boxing cộng đồng lớn, đóng cửa chương trình huấn luyện, họ lập ra Phòng tập Atlas Cops và Kids, nhanh chóng trở thành một chương trình huấn luyện boxing thành công nhất nước Mỹ.
Τον βοήθησε, επίσης, να οδηγήσει την ομάδα του σε νίκη στο πρωτάθλημα του πασσάλου καλής γνώσεως των γραφών.
Thánh thư cũng giúp em đưa đội của em đến chiến thắng trong giải vô địch thông thạo thánh thư của giáo khu.
Ενώ παρέμεινε μέρος της ομάδας του με τον Κινγκ Βου, ο Μόξλι κατέκτησε το Πρωτάθλημα Βαρέων Βαρών HWA για τρίτη φορά.
Trong khi vẫn còn giữ danh hiệu HWA Tag Team Champions với King Vu, Moxley chiếm lấy danh hiệu HWA Heavyweight Championship lần thứ ba.
Όλα αυτά που έπρεπε vα συμπέσουv ώστε οι Mets vα πάρουv το πρωτάθλημα.
Tất cả mọi người sẽ tập trung lại để cổ vũ cho Mets giành chiến thắng trong các mùa giải World Series,
Ήθελα να κερδίσω το Παγκόσμιο Πρωτάθλημα και να βάλω τη ζώνη στον τάφο της μητέρας.
Tôi muốn giành vô địch thế giới và đặt đai lên mộ mẹ tôi.
Ο Ρούζβελτ Γκρίερ, ή Ρόζι Γκρίερ, όπως τον φώναζαν, μεγάλωσε και έγινε ποδοσφαιριστής στο Εθνικό Πρωτάθλημα, βάρους 136 κιλών και ύψους 1,96.
Roosevelt Grier, hay Rosey Grier như cách mọi người thường gọi, lớn lên và trở thành hậu vệ 300 lb. 6''5 ở NFL.
Δημιουργήθηκε ένταση μεταξύ της Shield τον Οκτώβριο, κυρίως μεταξύ του Άμπροουζ και του Ρέινς καθώς ο Άμπροουζ ήταν το μόνο μέλος της Shield με πρωτάθλημα.
Căng thẳng bắt đầu xuất hiện trong The Shield vào tháng 10, đặc biệt là giữa Ambrose và Reigns vì Ambrose là thành viên duy nhất có chức vô địch.
Ο Κινγκ Βου τότε εγκατέλειψε τον Μόξλι, με αποτέλεσμα να χάσουν το Ομαδικό Πρωτάθλημα HWA.
King Vu sau đó đã bật Moxley, đặt họ vào trận tranh danh hiệu HWA Tag Team Championship.
Αλλά μου άρεσε, κι ασχολήθηκα με αυτά τα χτυπήματα, έγινα πρωταθλητής χτυπημάτων στο Ηνωμένο Βασίλειο, και με κάλεσαν στο Παγκόσμιο Πρωτάθλημα Ποίησης στο Παρίσι, που ήταν απίστευτο.
Nhưng tôi rất thích đấu thơ, và rồi trở thành nhà vô địch của Anh và được mời tham dự giải Vô địch Thơ Thế Giới ở Pháp, thật vô cùng khó tin nhỉ.
Ο Κιπτσόγκε αναδείχθηκε το 2003 από τη νίκη του στους αγώνες νέων στο Πρωτάθλημα IAAF World Cross Country, όπου έκανε παγκόσμιο ρεκόρ νέων στα 5000 μέτρα.
Kipchoge nổi lên vào năm 2003 bằng việc giành chiến thắng trong nội dung đường đua trẻ (junior race) của IAAF World Cross Country Championships và thiết lập kỷ lục thế giới trẻ ở nội dung 5000 m trên đường đua.
Ακόμα πήρε μέρος στην Formula 3 και στην ευρωπαϊκή Formula 3000 όπου κέρδισε τους 6 από τους 8 αγώνες και κατέκτησε το πρωτάθλημα.
Anh đã có thể chuyển sang thi đấu tại Formula Three, nhưng thay vào đó lại chọn Formula 3000 Euro-Series, nơi ganh giành thắng lợi 6 trong 8 cuộc đua và cả chức vô địch.
Αυτό ίσως να είναι το Παγκόσμιο Πρωτάθλημα!
đây có thể sẽ quyết định... chức vô địch thế giới!
Τον Ιανουάριο του 1999 πραγματοποιήθηκε το Πρωτάθλημα Συλλόγων Ωκεανίας στο Φίτζι με διοργανώτριες πόλεις τις Νάντι και Λαουτόκα.
Tháng 1 năm 1999 Châu Đại Dương Club Championship được tổ chức tại thành phố Fiji của Nadi và Lautoka.
Στο σόου της εταιρείας Full Impact Pro (FIP) Southern Stampede στις 17 Απριλίου, 2010, ο Μόξλι νίκησε τον Ρόντερικ Στρονγκ και κατέκτησε το κενό Παγκόσμιο Πρωτάθλημα Βαρέων Βαρών FIP.
Tại show Full Impact Pro's (FIP) Southern Stampede diễn ra vào ngày 17 tháng 4 năm 2010, Moxley đánh bại Roderick Strong để giành danh hiệu FIP World Heavyweight Championship.
Σε ηλικία δεκαοκτώ ετών έγινε ο μεγαλύτερος σε ηλικία παγκόσμιος πρωταθλητής 5000 μέτρων στο Παγκόσμιο Πρωτάθλημα Στίβου του 2003 με ρεκόρ διοργάνωσης, κατόπιν ακολούθησε το Ολυμπιακό χάλκινο για την Κένυα το 2004 και το χάλκινο στο Παγκόσμιο Πρωτάθλημα εσωτερικού στίβου το 2006.
Ở tuổi mười tám, anh đã trở thành nhà vô địch thế giới cao cấp nội dung 5000 m tại Giải vô địch điền kinh thế giới 2003 với kỷ lục giải, sau đó tiếp nối với huy chương đồng Thế vận hội cho Kenya năm 2004 và huy chương đồng tại Giải vô địch Điền kinh trong nhà IAAF 2006.
ΠΑΓΚΟΣΜΙΟ ΠΡΩΤΑΘΛΗΜΑ A CAPELLA ΟΙ BARDEN BELLAS
Vô địch Thế giới A-Cappella 2015
Τα ζευγάρια διαμορφώθηκαν μετά την κλήρωση ως εξής : Α' όμιλος: Ρώμη (Ιταλία) και Μπακού (Αζερμπαϊτζάν) Β' όμιλος: Αγία Πετρούπολη (Ρωσία) και Κοπενγχάγη (Δανία) Γ' όμιλος: Άμστερνταμ (Ολλανδία) και Βουκουρέστι (Ρουμανία) Δ' όμιλος: Λονδίνο (Αγγλία) και Γλασκόβη (Σκωτία) Ε' όμιλος: Μπιλμπάο (Ισπανία) και Δουβλίνο (Ιρλανδία) ΣΤ' όμιλος: Μόναχο (Γερμανία) και Βουδαπέστη (Ουγγαρία) Η κλήρωση για το Ευρωπαϊκό Πρωτάθλημα Ποδοσφαίρου 2020 θα πραγματοποιηθεί την 1η Δεκεμβρίου 2019.
Các cặp đôi địa điểm bảng như sau: Bảng A: Roma (Ý) và Baku (Azerbaijan) Bảng B: Sankt-Peterburg (Nga) và Copenhagen (Đan Mạch) Bảng C: Amsterdam (Hà Lan) và Bucharest (România) Bảng D: Luân Đôn (Anh) và Glasgow (Scotland) Bảng E: Bilbao (Tây Ban Nha) và Dublin (Cộng hòa Ireland) Bảng F: Munich (Đức) và Budapest (Hungary) Lễ bốc thăm cho giải đấu cuối cùng sẽ được tổ chức vào ngày 1 tháng 12 năm 2019.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πρωτάθλημα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.