πρόστυχος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πρόστυχος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πρόστυχος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πρόστυχος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tục tĩu, đê tiện, hèn hạ, thô tục, thô bỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πρόστυχος

tục tĩu

(nasty)

đê tiện

(shabby)

hèn hạ

(shabby)

thô tục

(nasty)

thô bỉ

(vulgar)

Xem thêm ví dụ

Οι τρεις σας να δοκιμάζετε πρόστυχα εσώρουχα.
Cả 3 người mặc thử đồ lót khêu gợi cùng 1 lúc.
Αν θέλει καμιά ιδέα τι να μασκαρευτεί, θα ντυθεί μοντέλο για μπικίνι ή πρόστυχη νοσοκόμα ή σέξι μαζορέτα.
Wow, hey. Nếu cô ấy cần một ý tưởng cho trang phục thì bảo cô ấy mặc đồ bikini hiện đại... hoặc đồ y tá hở hang không thì đồ cổ vũ gợi cảm nha.
Είναι πρόστυχο κάθαρμα.
Hắn là một tên chó chết hiểm độc.
Ήταν πρόστυχες γυναίκες.
Họ từng là những người phụ nữ dơ bẩn.
Ο πρόστυχος Joe, εκείνος.
Cheeky Joe, cái đó đấy.
Mαμά, είσαι πρόστυχη.
Mẹ cứ hay nói quá lên.
Σωστά, καλύτερα να γραφτώ σε σάιτ με λιγότερο πρόστυχο όνομα.
Tao nên lấy một cái tên bẩn thỉu chút.
Μ'αρέσει όταν μου μιλάς πρόστυχα.
Tớ thích khi cậu nói tục với tớ.
Όταν μου μιλάς έτσι πρόστυχα...
khi mày nói với tao theo kiểu thô bỉ thế...
«Αν πιστέψουμε τους περίπου σύγχρονούς του ιστορικούς», αναφέρει η ίδια εγκυκλοπαίδεια, «αγαπούσε τους βίαιους και πρόστυχους τρόπους διασκέδασης.
Bách khoa từ điển trên cũng cho biết: “Nếu ghi nhận của các sử gia cùng thời với ông là đáng tin cậy, thì những hình thức giải trí ông ưa thích nhất quả thật rất tàn bạo và ghê tởm.
Αυτό που κάνετε είναι να προσπαθείτε να γίνετε όλο και καλύτεροι στο να δημιουργείτε, να φαντάζεστε αυτές τις εντελώς γελοίες, πρόστυχες, ξεκαρδιστικές και ας ελπίσουμε αξέχαστες εικόνες στο μάτι του μυαλού σας.
Những gì bạn đang làm là bạn sẽ cố gắng tốt hơn và tốt hơn và tốt hơn trong việc sáng tạo, trong việc tưởng tượng ra nhưng hình ảnh cực kỳ buồn cười, tục tĩu, vui nhộn và hy vọng không thể nào quên trong đôi mắt của tâm trí bạn.
" Πρόστυχα λεφτά; "
" Tiền nhơ bẩn "?
Δε θέλω τα πρόστυχα λεφτά σου.
Cháu không muốn thứ tiền nhơ bẩn của cô.
Σε αφυδατώνει, το πρόστυχο.
làm cậu khô héo.
Έχεις προσέξει ότι μερικές ράτσες σκύλων, ακούγονται πρόστυχες;
Các cô có biết chó sinh sản như nào không, có vẻ bẩn thỉu lắm hả?
Είμαι ένας πρόστυχος γέρος, που του αρέσουν οι ερωτικές ιστορίες.
Tôi chính là một lão già thích những câu chuyện dơ bẩn.
Ο πατέρας χρειάζεται να προετοιμάζει και να εκπαιδεύει τα παιδιά του για τους πιθανούς κινδύνους σε αυτόν τον πρόστυχο κόσμο.
Một người cha cần chuẩn bị và huấn luyện con cái cách đối phó với những nguy hiểm mà chúng có thể gặp trong thế gian đồi bại này.
Θα κάνει τα πάντα για μένα, και αι μπορώ να γίνω αρκετά πρόστυχος μερικές φορές.
Cổ sẵn sàng làm mọi việc vì tôi, và đôi khi tôi còn được chiều chuộng nữa.
Ο Πάρλυ Πρατ, ο οποίος βρισκόταν ανάμεσα σε αυτούς τους αιχμαλώτους, έγραψε για μια συγκεκριμένη νύχτα: «Είχαμε ξαπλώσει σαν να κοιμόμαστε μέχρι που πέρασαν τα μεσάνυχτα και οι καρδιές μας πονούσαν, ενώ είχαμε ακούσει για πολλές ώρες τους περίγελους, τους απαίσιους όρκους, τις φοβερές βλασφημίες και την πρόστυχη γλώσσα των φρουρών».
Pratt, là một trong những người bị giam giữ, đã viết về một buổi tối đặc biệt: “Chúng tôi nằm đó như thể đang ngủ say cho đến khi nửa đêm trôi qua, và lòng chúng tôi đau đớn, trong khi chúng tôi lắng nghe hàng giờ những lời trêu chọc khiếm nhã, những lời chửi thề hung dữ, những lời nói phạm thượng đáng sợ và lời lẽ bẩn thỉu của những người lính canh chúng tôi.”
Θα'πρεπε να βγάλουν και πρόστυχη έκδοση.
Họ nên làm nó bậy bạ chút.
Πάντα, ακούγονται πρόστυχα.
Luôn luôn nghe có vẻ tục tĩu.
Απάντησε, όταν σε ρωτάω, πρόστυχη!
Tôi vừa hỏi cô!
είναι αμαρτία από το Θεό να βλέπεις τέτοια προστυχιά.
Xem những thứ độc ác đó là tội lỗi chống Chúa đó.
Η πριγκίπισσα ήξερε καλά την πρόστυχη ασπλαχνία του.
Công chúa nhận thức rõ sự tàn nhẫn của hắn ta.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πρόστυχος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.