προσθέτω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ προσθέτω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προσθέτω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ προσθέτω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thêm, nói, nói thêm, thêm thắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ προσθέτω

thêm

verb

Εδώ προσθέτω ένα ημιτονοειδές κύμα με τέσσερις κορυφές και το ενεργοποιώ.
Tôi đang thêm một sóng hình sin khác với bốn đỉnh và bật nó lên.

nói

verb

Ο ίδιος πρόσθεσε ότι αυτό μας εμποδίζει “να είμαστε είτε αδρανείς είτε άκαρποι”.
Và ông nói thêm làm thế sẽ giúp chúng ta tránh “ở dưng hoặc không kết quả”.

nói thêm

verb

Ο ίδιος πρόσθεσε ότι αυτό μας εμποδίζει “να είμαστε είτε αδρανείς είτε άκαρποι”.
Và ông nói thêm làm thế sẽ giúp chúng ta tránh “ở dưng hoặc không kết quả”.

thêm thắt

verb

Ο ιός έχει άλλο ένα γονίδιο, που μπορούσε να προστεθεί μόνο με ανθρώπινη παρέμβαση.
Giờ virus lại có thêm mẫu gen, có thể nó đã được con người thêm thắt vào.

Xem thêm ví dụ

«Η εμπειρία που ζει κάποιος όταν έρχεται εδώ και δαπανά χρόνο δίνοντας προσοχή στη διδασκαλία τον κάνει ταπεινό», είπε ο αδελφός Σουίνγκλ, προσθέτοντας: «Φεύγετε από εδώ πολύ καλύτερα εξαρτισμένοι για να μεγαλύνετε τον Ιεχωβά».
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Τύπος mime Περιγραφή Καταλήξεις Πρόσθετο
Dạng Mime Mô tả Đuôi Bổ sung
Ρυθμίσεις προσθέτων κύριου περιβάλλοντος
Thiết lập phần bổ sung giao diện chính
Πρόσθετο για την επανεστίαση μιας εικόνας για το digiKamName
Bổ sung điều chỉnh lại tiêu điểm ảnh cho digiKamName
«Το όσιος προσθέτει στο πιστός την ιδέα ότι το άτομο θέλει να σταθεί στο πλάι και να αγωνιστεί για χάρη του προσώπου ή του πράγματος, ακόμα και όταν οι περιστάσεις είναι εξαιρετικά δύσκολες».
“Trung tín rộng nghĩa hơn thành tín ở chỗ trong chữ trung tín có ý nghĩa muốn ủng hộ và chiến đấu cho một người hay một điều gì, ngay dù chống lại rất đông người hơn mình”.
6 Ο Παύλος προσθέτει ότι η αγάπη «δεν κομπάζει, δεν φουσκώνει από υπερηφάνεια».
6 Phao-lô thêm rằng tình yêu thương “chẳng khoe mình, chẳng lên mình kiêu-ngạo”.
«Σεις είσθε . . . μάρτυρές μου», είπε ξανά ο Ιεχωβά για το λαό του, προσθέτοντας: «Εκτός εμού υπάρχει Θεός;
“Các ngươi làm chứng cho ta”, Đức Giê-hô-va lại nói lần nữa về dân sự Ngài và nói thêm: “Ngoài ta có Đức Chúa Trời nào khác không?
Η μητέρα της Γιούνικε προσθέτει: «Η Γιούνικε έχει πολλές ευχάριστες ιδιότητες, αλλά μερικές φορές είναι πεισματάρα.
Mẹ của Eunike cho biết thêm kinh nghiệm: “Eunike có nhiều đức tính rất dễ thương nhưng đôi khi hơi bướng bỉnh.
Και προσθέτει: «Ο πάπας μερικές φορές μπορεί να ανατρέψει το θεϊκό νόμο».
thêm: “Đôi khi giáo hoàng có thể làm trái lại luật pháp thiên thượng”.
Επίσης προσθέτουμε πολλές υπήρεσιες όλη την ώρα.
Cùng với đó, chúng tôi đang tiến tới bổ sung thêm nhiều dịch vụ hơn
Η Αλεξάνδρα προσθέτει: «Ήμουν στη διακονία σκαπανέα προτού παντρευτούμε, και δεν ήθελα να εγκαταλείψω αυτό το προνόμιο μόνο και μόνο για να κάνουμε φανταχτερό γάμο.
Chị Alexandra nói thêm: “Từ trước khi kết hôn, tôi đã là một người tiên phong và không muốn từ bỏ đặc ân này chỉ vì để có một đám cưới linh đình.
«Οι απλές και σαφείς πληροφορίες αποδείχτηκαν ό,τι ακριβώς χρειαζόμουν», προσθέτει.
Anh nói thêm: “Tin tức rõ ràng, giản dị ấy chính là điều tôi cần.
Μελέτες δείχνουν ότι λόγω ενός ενζύμου που προσθέτουν οι μέλισσες στο νέκταρ, το μέλι αποκτάει ήπιες αντιβακτηριακές και αντιβιοτικές ιδιότητες.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ.
«Αλλά προσπαθούμε να κάνουμε και νέους φίλους ως αντρόγυνο», προσθέτει, «κάτι που επίσης μας βοηθάει».
Anh cho biết thêm: “Chúng tôi cũng cố gắng tìm bạn mới và việc này đã giúp chúng tôi”.
Η Γαλλική Μεγάλη Εγκυκλοπαίδεια, εξηγώντας αυτή την περιφρόνηση, αναφέρει ότι η λέξη «αίρεση» και η χρήση της «είναι γεμάτες έντονα αισθήματα και μάλιστα βιαιότητα», και προσθέτει: «Γενικά, η θρησκευτική ομάδα από την οποία αποχωρίστηκε ο μικρός όμιλος ισχυρίζεται ότι είναι αυθεντική και νομίζει πως αυτή μόνο έχει την πληρότητα του δόγματος και τα μέσα σωτηρίας, και μιλάει για τους αιρετικούς με πολύ περιφρονητικό οίκτο.
Về điều này, cuốn Đại Tự-điển Bách-khoa (Grande Encyclopédie, Pháp-ngữ) nhấn mạnh là chữ “giáo-phái” và những sự xử-dụng của chữ đó thì “đầy dẫy những xúc-cảm mạnh và xúc-động nữa” và nói thêm: “thường thường chính là cộng-đồng tôn-giáo mà nhóm người đã bỏ tự coi mình là chân-chính và tự cho mình là hiểu thấu về giáo-lý và những phương-cách mang đến ân-đức; và cộng-đồng tôn-giáo đó nói về những phần-tử đã tự ly-khai với một lòng thương-hại khinh-thị.
Μπορείτε να έχετε τον απόλυτο έλεγχο και καθώς το σκέφτεστε αυτό, υπάρχουν υπέροχοι άνθρωποι όπως ο Χιου Χερ, οι οποίοι φτιάχνουν ασυνήθιστα προσθετικά όργανα.
Bạn có thể kiểm soát đủ kiểu, và khi bạn nghĩ về điều đó, có những người tuyệt vời như Hugh Herr, người đã tạo ra những bộ phận giả phi thường.
Μάλιστα, ο κίνδυνος καρκίνου του στήθους αυξάνεται οριακά και προσθετικά με κάθε οινοπνευματώδες.
Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống.
Και προσθέτει: «Θα είναι δυνατό να αλλάζουμε την ανθρώπινη φύση μας.»
Ông nói thêm: “Lúc đó người ta sẽ có thể bắt đầu chơi đùa với tính-chất của con người.”
Γι’ αυτό ζήτησε ο Βασιλιάς Δαβίδ από τον Ιεχωβά να αποθηκεύσει τα δάκρυά του σε «ασκί», προσθέτοντας με πεποίθηση: «Δεν είναι αυτά στο βιβλίο σου;»
Đó là lý do tại sao Vua Đa-vít xin Đức Giê-hô-va chứa những giọt nước mắt của ông trong “ve”, rồi ông nói thêm với niềm tin chắc: “Nước mắt tôi há chẳng được ghi vào sổ Chúa sao?”
Ο παρουσιαστής σας κοιτάζει με ένα παράξενο βλέμμα και τότε εσείς προσθέτετε:
Người dẫn chương trình đăm đăm nhìn bạn với vẻ mặt thất thần, và để kết thúc, bạn bổ sung,
Οι τελικοί χρήστες μπορούν να χρησιμοποιήσουν λογισμικό που επικοινωνεί με το MusicBrainz για να προσθέτουν ετικέτες μεταδεδομένων στα ψηφιακά αρχεία πολυμέσων τους, όπως MP3, Ogg Vorbis ή AAC.
Người dùng cuối có thể sử dụng phần mềm giao tiếp với MusicBrainz để thêm các thẻ siêu dữ liệu vào các file phương tiện kỹ thuật số của họ, chẳng hạn as FLAC, MP3, Ogg Vorbis hoặc AAC. ^ “About”.
Αποκάλεσε τον εαυτό του “τον πιο μικρό από τους αποστόλους”, προσθέτοντας: «Δεν είμαι άξιος να αποκαλούμαι απόστολος, επειδή δίωξα την εκκλησία του Θεού».
Ông tự cho mình là “rất hèn-mọn trong các sứ-đồ”, đồng thời nói thêm: “[Tôi] không đáng gọi là sứ-đồ, bởi tôi đã bắt-bớ Hội-thánh của Đức Chúa Trời”.
21 Η Βίβλος, αφού λέει στους συζύγους ν’ αγαπούν τις συζύγους τους, αμέσως κατόπιν προσθέτει: «Η δε γυνή ας σέβηται τον άνδρα».
21 Ngay sau khi bảo người chồng phải yêu thương vợ mình, Kinh-thánh nói thêm: “Còn vợ thì phải kính chồng” (Ê-phê-sô 5:33).
Εκτός από τα πρόβατα και τα κατσίκια, ο Γιος του ανθρώπου προσθέτει την τρίτη ομάδα της οποίας η ταυτότητα είναι βασική για τον προσδιορισμό των προβάτων και των κατσικιών.
Ngoài chiên và dê, Con người thêm vào một nhóm thứ ba; nhận diện được nhóm này là điều then chốt để nhận định chiên và dê.
Ο ίδιος προσθέτει: «Είναι υπέροχο δώρο το να βλέπω τη χαρά που εκφράζει η σύζυγός μου όταν συγκινείται από κάποιο πνευματικό πετράδι που βρίσκουμε μαζί στη μελέτη μας».
Anh cho biết thêm: “Thật tuyệt vời khi thấy vợ tôi bày tỏ niềm vui vì cảm kích trước những điều thiêng liêng quý báu mà chúng tôi biết được qua cuộc học hỏi chung với nhau”.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προσθέτω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.