prospecto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prospecto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prospecto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ prospecto trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tờ bướm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prospecto

tờ bướm

verb

Xem thêm ví dụ

¿Max, tienes algún prospecto?
Max, anh có kế hoạch nào không?
Así que creemos que este es el momento para lanzar la fase beta de este proyecto y para empezar, en verdad, a hacernos a buenos individuos prospecto.
Vì vậy chúng tôi nghĩ giờ đã đến lúc bước vào giai đoạn tiếp theo của dự án này và thực sự bắt đầu thu nhận các cá thể tiềm năng.
Un diario de Brooklyn llamaba a esta ciclovía que tenemos en Prospect Park West, "el lote más controvertido de la tierra fuera de la franja de Gaza".
Một là tờ Brooklyn đã gọi làn đường xe đạp mà chúng tôi có ở Prospect Park West là phần tranh cãi nhất của mảnh đất phía ngoài Dải Gaza"
En tan solo unos días se repetirán las elecciones presidenciales austriacas, con Norbert Hofer como prospecto a convertirse en lo que se describe como el primer jefe de Estado de extrema derecha en Europa desde la Segunda Guerra mundial.
Chỉ vài ngày nữa, chúng ta có bầu cử lại Tổng thống Áo. với khả năng là Norbert Hofer trở thành người thường được mô tả là nguyên thủ quốc gia thuộc cánh hữu đầu tiên ở châu Âu kể từ Thế chiến II.
Sin embargo, la caída de los precios mundiales del petróleo está amenazando la viabilidad comercial de muchos de estos prospectos de gas.
Tuy nhiên, giá dầu thế giới giảm đang đe doạ tính khả thi thương mại của nhiều triển vọng về khí đốt này.
Les pedía expedientes de cualquier prospecto de sumisa.
Anh đã khiến họ rút hết và hoàn toàn phục tùng.
¿Algún prospecto?
Có ai để ý cô không?
Kaskida es un prospecto poco común.
Kaskida là khu vực cực kỳ triển vọng.
El Prospect Park de Brooklyn, también diseñado por Olmsted y Vaux, tiene unas 36 hectáreas de prado.
Công viên Prospect tại Brooklyn, cũng do Olmsted và Vaux thiết kế, có một đồng cỏ rộng 360.000 m2 (90 mẫu Anh).
Estaba tan seducido por el prospecto de viajes en el tiempo, aventuras, que nunca me detuve a considerar las consecuencias de los que estábamos emprendiendo.
Tôi đã bị hấp dẫn bởi triển vọng của du hành thời gian, những chuyến thám hiểm, tôi chưa bao giờ ngừng cân nhắc hậu quả của việc mà chúng ta đã cam kết.
The Prospect Studios, estudios de cine en Los Ángeles.
Thay vì chiếu cảnh đám tang, bộ phim chiếu những cảnh ở Los Angeles.
Y el prospecto que les ofrezco, de una cirugía más fácil... ¿hará ese diagnóstico menos atemorizante?
Bệnh tật tìm đến tất cả chúng ta Khi đó, viễn cảnh về 1 cuộc phẫu thuật dễ dàng hơn mà tôi mang đến bạn có làm cho chẩn đoán đó bớt đáng sợ đi?
Sí, leí eso en el prospecto.
Phải, cứ viết nó vào ghi chú.
Estamos esperando que evalúes un prospecto para el equipo. ¿Que?
Có người muốn gia nhập đội bóng đang đợi anh
Prospect dice que tienen una monja en el " Tetas Danzantes ".
Một nữ tu quán Tittie Flicker đã nói.
Buscan a muy pocos clientes potenciales, identifican muy pocos prospectos, y pasan muy poco tiempo con los clientes actuales.
Họ tìm kiếm quá ít khách hàng tiềm năng, xác định quá ít khách hàng tiềm năng và dành quá ít thời gian cho khách hàng hiện tại.
Sin embargo, el 17 de mayo de 2013, casi tres semanas desde los estrenos y un día después de Prospect Park anunciaron un cambio de horario para las dos series que reduce las emisiones de cada semana para dos episodios (de cuatro), All My Children y One Life to Live fueron abruptamente retirado de la programación de FX Canadá.
Tuy nhiên, ngày 17 tháng năm 2013, gần ba tuần kể từ khi công chiếu lần đầu, và một ngày sau khi Prospect Park công bố một sự thay đổi lịch trình cho cả loạt mà giảm chương trình phát sóng mỗi tuần để hai tập (từ bốn), All My Children và One Life to Live Were đột ngột rút khỏi lịch trình của FX Canada.
En los últimos 20 años, las elites occidentales incansablemente trotaron alrededor del mundo vendiendo este prospecto: Múltiples partidos luchando por el poder político y todos votando por ellos es el único camino a la salvación para el prolongado sufrimiento del mundo en desarrollo.
Trong 20 năm gần đây, những con người quyền lực của phương Tây đi khắp địa cầu không mệt mỏi để ra giảng điều này: Nhiều đảng đấu tranh giành quyền lực chính trị và mọi người bầu cho họ là con đường duy nhất dẫn đến sự bảo đảm cho thế giới từ lâu đã phải vật lộn để phát triển.
Su alteza ha comprendido el prospecto de marido como el mismo Confaloniero, Duque de Gandia.
Quí ông không biết rằng chú rể tương lai sẽ trở thành một lãnh chúa, Công tước xứ Gandia.
Aquellos que compran el prospecto están destinados para el éxito.
Những ai tin vào lời rao giảng ấy chắc chắn sẽ đi đến thành công.
Un prospecto atemorizante realmente.
Một viễn cảnh thật đáng sợ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prospecto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.