πρόσοψη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πρόσοψη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πρόσοψη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πρόσοψη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mặt, cái trán, mặt trước, mặt tiền, trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πρόσοψη
mặt(face) |
cái trán(frontage) |
mặt trước(face) |
mặt tiền(frontage) |
trước(front) |
Xem thêm ví dụ
Και μπορείτε να δείτε τις λεπτομέρειες του φωτοεγχαραγμένου ορείχαλκου και τη ζωγραφισμένη ακρυλική πρόσοψη. Và mọi người có thể nhìn thấy chi tiết phần đồng được khắc và bề mặt được sơn acrylic. |
Προτεσταντικός ναός με το όνομα του Ιεχωβά στην πρόσοψη, νησί Χουαχινέ, Γαλλική Πολυνησία Danh Đức Giê-hô-va trên mặt tiền của nhà thờ Tin Lành, đảo Huahine, Polynesia thuộc Pháp |
Η Κίκο ήταν πίσω από μια τσιμεντένια πρόσοψη στη δυτική Μασαχουσέτη. Ở sau cửa hàng bằng xi măng ở phí tây Massachusetts. |
Η κύρια πρόσοψη του Μουσείου Φυσικής Ιστορίας, ωστόσο, βρίσκεται στην Κρόμγουελ Ρόουντ (Cromwell Road). Tuy nhiên mặt tiền của Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên lại nằm trên đường Cromwell. |
Η πρόσοψή του ήταν πολυτελώς διακοσμημένη με κολόνες, ανάγλυφα και αγάλματα. Mặt tiền trang hoàng thật lộng lẫy với những hàng cột, hình đắp nổi và các pho tượng. |
Η μνήμη ήταν σε οθόνες καθοδικής λυχνίας - σε ένα σωρό σημεία στην πρόσοψη της λυχνίας, πολύ, πολύ ευαίσθητη σε ηλεκτρομαγνητικές διαταραχές. Bộ nhớ trong các ống tia ca tốt -- một mạng điểm trên mặt ống, cực kỳ nhạy với các xáo trộn điện từ. |
Όταν ζωγραφίσαμε το πρώτο κτήριο, πιτσιλίζοντας φωσφορούχο πορτοκαλί πάνω στο ζοφερό γκρι μίας πρόσοψης, έγινε κάτι απίστευτο. Khi chúng tôi sơn tòa nhà đầu tiên, bằng cách đổ một màu cam rạng rỡ lên màu xám tối tăm của môt mặt tiền, một việc không thể tưởng tượng được xảy ra. |
Αν έχω έναν πίνακα μιας πρόσοψης, μπορώ να θεωρήσω ότι δεν είναι μόνο το συγκεκριμένο κτίριο, αλλά πιθανώς να έχει την ίδια γραμματική με κτίρια για τα οποία έχουμε χάσει κάποιες πληροφορίες. Nếu có một bức tranh về bề ngoài, tôi có thể nó như không phải là một tòa nhà bình thường, mà nó còn chắc chắn chia sẻ cùng nguyên lý tòa nhà nơi mà chúng ta đánh mất bất kỳ thông tin nào. |
Τα τέσσερα αγάλματα στη μεγαλοπρεπή πρόσοψη απεικόνιζαν τις χαρακτηριστικές ιδιότητες που απαιτούνταν από έναν εξέχοντα Ρωμαίο δημόσιο λειτουργό, όπως ήταν και ο Κέλσος, δηλαδή: Σοφία, Αρετή, Έννοια και Επιστήμη. Bốn pho tượng ở mặt tiền nguy nga tượng trưng cho những đức tính tiêu biểu mà người ta mong đợi nơi những quan chức La Mã cao cấp như ông Celsus, đó là: Sophia (khôn ngoan), Arete (đức hạnh), Ennoia (tận tụy), and Episteme (hiểu biết). |
Εφόσον το όνομα του Θεού εμφανίζεται στην πρόσοψη τέτοιων κτιρίων, είναι απαραίτητο να διατηρούνται καθαρά και ελκυστικά, τόσο εσωτερικά όσο και εξωτερικά, και εκείνοι που αποδίδουν λατρεία εντός τέτοιων αιθουσών να έχουν άμεμπτη διαγωγή. Vì danh Đức Chúa Trời được ghi trên bảng ở mặt trước của các tòa nhà ấy, điều trọng yếu là cả bên trong lẫn bên ngoài của những nơi đó đều được giữ sạch sẽ, đẹp mắt, đồng thời hạnh kiểm của những người thờ phượng tại các nơi này phải không có chỗ trách. |
9 Θα ενώσεις τα πέντε υφάσματα μεταξύ τους καθώς και τα άλλα έξι υφάσματα μεταξύ τους, και το έκτο ύφασμα θα το διπλώσεις προς τα πάνω στην πρόσοψη της σκηνής. 9 Con hãy nối năm tấm lại với nhau và nối sáu tấm kia lại với nhau, cũng hãy gấp tấm thứ sáu ở phía trước lều thánh lại. |
Από το επάνω μέρος: Προσόψεις καταστημάτων στο Λάργκο ντα Ορντέμ, ιστορικό κέντρο του Κουριτίμπα. Từ trên xuống: Mặt Trước Cửa Hàng ở Largo da Ordem, trung tâm lịch sử của Curitiba. |
Χρειάστηκα αρκετούς μήνες για να σχεδιάσω την κολόνα, ο υπολογιστής όμως χρειάζεται τελικά περίπου 30 δευτερόλεπτα για να υπολογίσει και τις 16 εκατομμύρια προσόψεις. Tôi đã mất một vài tháng để thiết kế cây cột, nhưng cuối cùng nó chỉ mất 30 giây trên máy tính để tính toán tất cả 16 triệu bề mặt. |
Το μόνο που ήθελα να δω ήταν κάτι ζεστό, χνουδωτό και ανθρώπινο πάνω στην κρύα, ατσάλινη, γκρίζα πρόσοψη που κοιτούσα καθημερινά. Tất cả những gì tôi muốn là có chút gì đó ấm áp và mơ hồ và trông giống con người trên mặt sân lạnh, cứng và xám xịt mà tôi nhìn thấy mỗi ngày. |
Βλέποντας ολόκληρη την πρόσοψη -- 70 παράθυρα συνολικά -- ήξερα τι έπρεπε να κάνω. Hãy nhìn toàn cảnh -- có tới 70 cửa sổ và tôi biết mình phải làm gì. |
Τα άλογα τοποθετήθηκαν στην πρόσοψη στην λότζια απάνω από τα προπύλαια της Βασιλικής του Αγίου Μάρκου στη Βενετία, μετά από τη λεηλασία της Κωνσταντινούπολης το 1204. Các con ngựa được đặt tại mặt tiền, trên hiên nhà trước cổng của Vương cung thánh đường Thánh Máccô, ở Venezia, miền bắc nước Ý sau trận cướp phá Constantinople vào năm 1204. |
Τα πολυάριθμα σκαλοπάτια που είχαν λαξευτεί στην πρόσοψή τους μπορούσαν να εξυπηρετήσουν πολλούς θεατές. Nhiều bậc thang được tạc vào các mặt tiền nhằm cung cấp đủ chỗ cho đông đảo khán giả. |
Ένα σημαντικό μέρος του apt είναι μια βιβλιοθήκη συναρτήσεων γραμμένη σε C++ (μαζεμένες σε ένα ξεχωριστό πακέτο, το libapt) η οποία χρησιμοποιείται από τα προγράμματα προσόψεις που χειρίζονται πακέτα, όπως το apt-get και το apt-cache. Phần quan trọng nhất của APT là các hàm thư viện C++ (nằm trong một gói khác có tên là libapt) dùng bởi các phần mềm giao diện người dùng cuối có liên quan để xử lý các gói, thí dụ như apt-get và apt-cache. |
Τα τέσσερα καμπαναριά στη βόρεια πρόσοψη μοιάζουν με πτυχές στερεοποιημένου κεριού το οποίο έχει τρέξει από τις πλευρές τεσσάρων κηροπήγιων σε σχήμα πύργου. Bốn gác chuông nằm ở mặt tiền phía bắc trông giống như những dòng sáp chảy xuống bốn giá nến hình tháp. |
Έχεις 770 τετραγωνικά μέτρα, για να μην αναφέρω τα 110 μέτρα πρόσοψης στη λίμνη. Cô có khoảng... 230 mét vuông, chưa tính đến 100 mét bờ hồ trước nhà. |
Είναι -- μπορείτε να δείτε πίσω του και να δείτε τι γίνεται πίσω από την πρόσοψή του. các bạn có thể nhìn thấy phía sau nó và những gì đang diễn ra bên trong. |
Συνεπώς, είδαμε διαδραστικούς καθρέφτες πρόσοψης που μπορούν να ρίξουν ηλιακές ακτίνες οπουδήποτε μέσα στο χώρο, επιτρέποντάς σας έτσι να διατηρήσετε το γυαλί σκιερό μια ζεστή μέρα σαν τη σημερινή. Vì vậy chúng tôi, chúng tôi đã xem xét những tấm gương nhân tạo trên bề mặt đó có thể ném tia ánh sáng mặt trời vào bất cứ nơi nào trong không gian, do đó cho phép bạn che nắng cho hầu hết kính vào một ngày nóng như ngày hôm nay. |
Σύντομα μετά τη Τέταρτη Σταυροφορία, ο Δόγης Ενρίκο Ντάντολο έστειλε τα άλογα στη Βενετία, όπου τοποθετήθηκαν στην πρόσοψη πάνω από την είσοδο της Βασιλικής του Αγίου Μάρκου το 1254. Ngay sau cuộc thập tự chinh thứ tư, Doge Enrico Dandolo đã đưa những con ngựa đến Venezia, nơi chúng được cài đặt trên sân thượng của mặt tiền Nhà thờ thánh Marco vào năm 1254. |
Στο μετάλλιο εμφανίζεται μια πρόσοψη του Νεβάνλινα, το κείμενο «Rolf Nevanlinna Prize» και οι χαρακτήρες «RH 83». Huy chương mang hình nhìn nghiêng của Rolf Nevanlinna, với hàng chữ "Giải Rolf Nevanlinna", và các chữ rất nhỏ "RH 83" ở mặt phải. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πρόσοψη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.