πρόσκοπος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πρόσκοπος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πρόσκοπος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πρόσκοπος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nhà thám hiểm, hướng đạo sinh, hướng đạo, thiếu sinh hướng đạo, Hướng đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πρόσκοπος

nhà thám hiểm

hướng đạo sinh

(boy scout)

hướng đạo

thiếu sinh hướng đạo

(scout)

Hướng đạo

Xem thêm ví dụ

Έχε μου εμπιστοσύνη, μόνο αυτό έμαθα στους προσκόπους.
Tin anh đi, đây là kỹ năng mà anh được học ở Hội Nam Hướng Đạo đấy.
Έπειτα, από τις αρχές της δεκαετίας του 1930, άρχισε η συστηματική διοργάνωση προσκοπικών κατασκηνώσεων στο νησί του Μπράουνσι.
Cho đến đầu thập niên 1930, các cuộc cắm trại của Hướng đạo sinh tiếp tục trên Đảo Brownsea.
Το πιο περίεργο είναι ότι είπε ότι είχε μαζέψει αποκόμματα εφημερίδων καθ 'όλη τη παιδική μου ηλικία, είτε ήταν κερδίζοντας τη δεύτερη θέση στο διαγωνισμό ορθογραφίας, βαδίζοντας με τους Προσκόπους, ξέρετε, στην παρέλαση του Χαλοουίν κερδίζοντας υποτροφία για το πανεπιστήμιο, ή σε οποιοδήποτε από της αθλητικές μου νίκες, και τα χρησιμοποιούσε, τα είχε ενσωμάτωση στη διδασκαλία των φοιτητών, φοιτητών ιατρικής από την ιατρική σχολή Χάνεμαν και την ιατρική σχολή Χέρσεϊ .
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Ο μπαμπάς ήταν πιστός σύζυγος, αφοσιωμένος Άγιος των Τελευταίων Ημερών, φανατικός πρόσκοπος και υπέροχος πατέρας.
Cha là một người chồng trung thành, một Thánh Hữu Ngày Sau tận tâm, một huynh trưởng Hướng Đạo Sinh tích cực, và một người cha tuyệt vời.
Πώς γίνεται κανείς πρόσκοπος Springbok
Trở Thành Hướng Đạo Sinh Nam Phi
Σύμφωνα με άλλη εκδοχή, το όνομα προήλθε από ιστό που έφτιαξε μία ομάδα προσκόπων από τη Βοστώνη (γνωστή ως "Second Boston Party") για τον εορτασμό των 100 ετών της ανεξαρτησίας των ΗΠΑ, στις 4 Ιουλίου 1876.
Thành phố được đặt theo một cột cờ thông ponderosa từ nhóm hướng đạo Boston (gọi là "Đoàn Boston thứ hai") tổ chức để kỷ niệm trăm năm Hoa Kỳ vào ngày 4 tháng 7 năm 1876.
Το 1973, ένα τζάμπορι διοργανώθηκε στο νησί, στο οποίο συμμετείχαν 600 πρόσκοποι με επτά διαφορετικές εθνικές καταβολές, μαζί με έναν από τους πρώτους κατασκηνωτές, που ήταν πια ογδόντα ενός ετών.
Năm 1973, một Trại Họp bạn được tổ chức trên đảo cho 600 Hướng đạo sinh từ 7 quốc gia, cùng với sự hiện diện của một trong các trại viên Hướng đạo đầu tiên năm xưa, lúc đó đã 81 tuổi.
Είναι η εκδρομή των προσκόπων.
Chuyến đi Hướng đạo sinh của lũ nhóc vào tuần này.
Η ομάδα προσκόπων μου, συναντηθήκαμε με τον Ρίγκαν.
Nhóm Các Cậu bé Trinh sát, chúng tôi đã gặp Reagan.
Γιατί ακούμε ξανά και ξανά για νέα σκάνδαλα που ξεσπούν σε μεγάλα ιδρύματα όπως η Καθολική Εκκλησία ή το ποδοσφαιρικό πρόγραμμα στο Πεν Στέιτ, ή οι Πρόσκοποι της Αμερικής, και πολλά άλλα;
Tại sao chúng ta nghe và nghe hoài vế những tai tiếng xảy ra trong những tổ chức quan trọng như nhà thờ Thiên Chúa giáo hay chương trình bóng đá của bang Penn ( Pennsylvania ) hay Hội Hướng đạo nam Mỹ, còn tiếp và tiếp?
Ήμουν και εγώ πρόσκοπος.
Tôi từng là một hướng đạo sinh.
Στις οκτώ το πρωί, πρόσκοποι από όλον τον κόσμο έδωσαν την προσκοπική τουςΥπόσχεση, με στόχο να γίνει ο κόσμος καλύτερος και ένας πιο ειρηνικός τόπος.
Lúc 8 giờ sáng, tất cả các Hướng đạo sinh từ khắp nơi trên thế giới sẽ tái tuyên thệ Lời hứa Hướng đạo của mình, tiêu điểm sẽ là làm cho thế giới này trở thành một nơi tốt đẹp và hòa bình hơn.
Γιατί ξέρεις, δεν πήγα στους Προσκόπους.
Cô biết tôi không thuộc nhóm Hướng đạo sinh mà.
Εκτός από τα διακριτικά σήματα, υπάρχουν άλλα προγράμματα που πρέπει ένας πρόσκοπος να ολοκληρώσει προκειμένου να κερδίσει το Springbok.
Ngoài các huy hiệu ra, còn có những dự án khác mà một Hướng Đạo Sinh phải hoàn tất để nhận Phần Thưởng Springbok.
Επομένως, το να γίνει κάποιος τρεις φορές πρόσκοπος Springbok είναι ένα τεράστιο επίτευγμα.
Vậy nên việc trở thành Springbok Scout ba lần là một thành tích vĩ đại.
Όχι, για μένα που παραλίγο να σκοτώσω ένα πρόσκοπο σήμερα το πρωί.
Không, về chuyện anh suýt bắn một hướng đạo sinh sáng nay.
Από το 1920, γίνονται κάθε λίγα χρόνια διεθνείς συγκεντρώσεις προσκόπων, ή αλλιώς τζάμπορι.
Từ năm 1920, cứ mỗi vài năm người ta lại tổ chức các buổi họp Hướng đạo thế giới, tức đại hội Hướng đạo.
Υπόσχομαι στην τιμή μου να εκτελώ το καθήκον μου προς το Θεό και την Πατρίδα να βοηθώ κάθε άνθρωπο σε κάθε περίσταση και να τηρώ το Νόμο των Προσκόπων.
On my honor, I will try: (Trên danh dự, tôi sẽ cố gắng) To serve God and my country, (Phụng sự Thượng đế và quốc gia tôi) To help people at all times, (Giúp đỡ mọi người bất cứ lúc nào) And to live by the Girl Scout Law.
Οι πρόσκοποι μπορούσαν να κατασκηνώσουν απο κάτω.
Hướng đạo sinh có thể cắm trại ở đó.
Στους προσκόπους;
Hội Hướng đạo sinh Nữ?
Μόνον περίπου ένα ή δύο τοις εκατό όλων των προσκόπων, σε εθνικό επίπεδο, λαμβάνουν το ανώτατο βραβείο προσκοπισμού της Νοτίου Αφρικής.
Chỉ có khoảng một hoặc hai phần trăm tất cả các Hướng Đạo Sinh trên toàn quốc nhận được phần thưởng Hướng Đạo Nam Phi cao nhất.
Η τραγωδία του Μποπάλ θα μοιάζει πικ- νικ προσκόπων
Tôi sẽ biến thảm họa sắp tới thành chuyến cắm trại của nữ Hướng đạo sinh
Ναι, αυτός ο πρόσκοπος απ'το Ντέλαγουεαρ.
vâng, một ban nhạc đến từ Delaware.
Στους προσκόπους το έμαθες αυτό;
Anh học cái đó ở trường à?
Αυτό είναι απ'τους Πρόσκοπους, αλλά είναι τόσο λογικό.
Nó là câu của tụi hướng đạo sinh, nhưng đáng để làm lời khuyên ấy chứ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πρόσκοπος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.