πρόσφατα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πρόσφατα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πρόσφατα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πρόσφατα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là gần đây, mới đây, hoạt động gần đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πρόσφατα
gần đâyadverb Αλλά έως πρόσφατα, είχαν γίνει πολύ λίγες έρευνες γι' αυτό το θέμα. Nhưng cho tới gần đây, rất ít nghiên cứu về chủ đề này được quan tâm. |
mới đâyadjective Ξαφνιάστηκα όταν έμαθα ότι ο όμιλος Λίντερμαν πρόσφατα επένδυσε στην καμπάνια σας. Tôi rất ngạc nhiên khi Linderman mới đây đầu tư cho chiến dịch của anh. |
hoạt động gần đâyadjective |
Xem thêm ví dụ
Αν διαφωνείτε με τον Ιωάννη, σκεφτείτε την πρόσφατη ιστορία. Nếu bạn không đồng ý với Giăng, hãy nghĩ đến lịch sử cận đại. |
Ποιες πρόσφατες προσαρμογές σάς έχουν εντυπωσιάσει ιδιαίτερα, και γιατί; Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao? |
Τα πρόσφατα χρόνια, έχω συνταυτιστεί με τον όμιλο της γλώσσας γκουτζαράτι που συναθροίζεται στον ίδιο χώρο. Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời. |
Εκείνοι που έχουν γνωρίσει πρόσφατα την αλήθεια μπορούν να έχουν αυτή την ιστορική εικόνα μέσω του εντύπου Οι Μάρτυρες του Ιεχωβά—Διαγγελείς της Βασιλείας του Θεού. Những người mới quen biết với lẽ thật có thể biết thêm về lịch sử này qua sách Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom. (Nhân-chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời)*. |
9 Ένα πρόσφατο παράδειγμα είναι το Μεξικό. 9 Một thí dụ mới đây là nước Mễ-tây-cơ. |
Υπό τη μορφή ομιλίας, ανασκοπήστε εν συντομία πληροφορίες από τα εξής πρόσφατα άρθρα στη Διακονία Μας της Βασιλείας: «Θα Μπορούσατε να Συμμετέχετε στη Διακονία τις Κυριακές;» Qua bài giảng, ôn lại ngắn gọn nội dung các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Anh chị có tham gia thánh chức vào ngày chủ nhật không?” |
Ένα απόθεμα λιθίου που ανακαλύφθηκε πρόσφατα βρίσκεται στο Wyoming's Rock Springs Uplift και εκτιμάται ότι περιέχει 228.000 τόνους λιθίου. Một mỏ mới được phát hiện ở đới nâng Rock Springs ở Wyoming ước tính đạt 228.000 tấn. |
Σε είδα να μαζεύεις σκατά και ούρα απο τις τουαλέτες, πρόσφατα. Lúc trước anh làm việc khác |
Αν και το P. falciparum παραδοσιακά ευθύνεται για την πλειονότητα των θανάτων, τα πρόσφατα στοιχεία δείχνουν ότι η P. vivax ελονοσία σχετίζεται με δυνητικά απειλητικές για τη ζωή συνθήκες τόσο συχνά όσο και η P. falciparum ελονοσία. Mặc dù P. falciparum thường gây ra số lượng tử vong lớn, những bằng chứng gần đây cho thấy rằng số rét P. vivax có quan hệ với các tình trạng đe dọa tính mạng tiềm năng cũng gần tương tự về mặt chẩn đoán như lây nhiễm P. falciparum. |
Αντιπαραβάλετε τα όσα προείπε η Γραφή με τις πρόσφατες εκθέσεις που αναφέρονται παρακάτω, και κρίνετε μόνοι σας. Hãy so sánh những điều Kinh Thánh tiên tri với những báo cáo gần đây được trích bên dưới, và rồi chính bạn hãy đưa ra kết luận. |
Ο αρχιεπίσκοπος της Oaxaca, στο Μεξικό, είπε πρόσφατα ότι καμία καθαρή και ειλικρινής γυναίκα η άνδρας δεν θα ήθελε να είναι ομοφιλοφιλος. Vi tong giam muc cua thanh pho Oaxaca, Mexico, phat bieu cach day khong lau rang khong co nguoi dan ba hay dan ong sach se va tu te nao muon la nguoi dong tinh luyen ai. |
Αυτό προέκυψε αρκετά πρόσφατα. Và điều này đã dấy lên khá gần đây |
Η κόρη της, η Έινα, η οποία πρόσφατα τέλειωσε το λύκειο, ξεκινάει τη δική της σταδιοδρομία στο έργο σκαπανέα. Con gái của chị là Eina, vừa học xong trung học, cũng theo gương mẹ làm tiên phong. |
6 Από τα γεγονότα που αναφέρονται στην Αγία Γραφή, μερικά έγιναν γνωστά και επιβεβαιώθηκαν από την επιστήμη μόλις πρόσφατα. 6 Về những sự kiện đã được ghi trong Kinh Thánh, có một số vấn đề chỉ được khoa học biết đến và xác nhận trong khoảng thời gian gần đây. |
Λόγω έλλειψης του πρόσφατου ιστορικού της Ντέινα, δεν μπορώ να κάνω πρόγνωση. Um, vì không có hồ sơ bệnh án của cô ấy... Tôi cũng không biết định bệnh thế nào. |
Οργανώθηκαν αμέσως οι συναθροίσεις και το έργο κηρύγματος με την υποστήριξη ενός ντόπιου αδελφού και μιας αδελφής που είχε φτάσει πρόσφατα στο νησί με τα δυο της παιδιά. Những buổi họp và hoạt động rao giảng được tổ chức ngay với sự ủng hộ của một anh tại địa phương và một chị mới dọn đến với hai con. |
Το περιοδικό Σύγχρονη Ωριμότητα (Modern Maturity) δήλωσε: «Η κακομεταχείριση των ηλικιωμένων είναι μόνο η πιο πρόσφατη [μορφή οικογενειακής βίας] που βγήκε από την αφάνεια και εμφανίζεται στις σελίδες των εφημερίδων του έθνους». Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”. |
Αν και υποφέρει από κάποια αναπηρία, άρχισε πρόσφατα να υπηρετεί ως σκαπανέας. Dù phải cực nhọc vì bị khuyết tật, gần đây anh đã bắt đầu làm tiên phong. |
Δεν μπορώ να σκεφτώ κάποιο άλλο μάθημα όπου αυτό έγινε δυνατό πρόσφατα. Tôi không nghĩ ra được bất kì môn học nào khác có thể làm được như vậy gần đây. |
Ο πρόεδρος των Μαλδίβων συγκάλεσε ένα ψεύτικο υποθαλάσσιο συμβούλιο πρόσφατα για να δείξει τη φοβερή κατάσταση των χωρών αυτών. Gần đây, tổng thống Maldives đã tiến hành một cuộc họp nội các mô phỏng bên dưới nước để nhấn mạnh tình trạng nguy khốn của những quốc gia này. |
Η Γένεση δεν διδάσκει ότι το σύμπαν δημιουργήθηκε μέσα σε κάποια σύντομη περίοδο χρόνου στο σχετικά πρόσφατο παρελθόν Sáng-thế Ký không nói rằng vũ trụ được tạo ra trong một khoảng thời gian ngắn, cách nay tương đối không lâu |
Έμαθα πρόσφατα ότι στη Νότια Αφρική δεν κλέβουν κανένα λευκό Volvo. Gần đây tôi biết được một điều: ở Nam Phi, không một xe Volvo trắng nào bị đánh cắp. |
Ενημερώνω τον Διοικητή για τις πρόσφατες αλλαγές... στη συμπεριφορά του οπλίτη Βασίλι Ζάιτσεφ. Tôi kêu gọi sự quan tâm của Bộ Tổng tư lệnh đến những thay đổi trong thái độ chiến đấu... của Vassili Zaitsev. |
Επιτρέψτε μου να σας παρουσιάσω το ολοκαίνουριο έργο μου που λέγεται "Μπαρόκ στο Ροκ" το οποίο πολύ πρόσφατα έγινε χρυσός δίσκος. Hãy để tôi giới thiệu công trình mới của tôi, "Baroque in Rock", nó đã trở thành một đĩa vàng gần đây. |
Οι πιο πρόσφατοι αριθμοί του αργού αφανισμού των μελισσών... υπάρχει οποιαδήποτε ένδειξη να πιάσουν πάτο τα πράγματα; Những thống kê mới nhất về số lượng ong chết, có dấu hiệu nào cho thấy điều này đang ngừng lại? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πρόσφατα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.