prosecute trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prosecute trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prosecute trong Tiếng Anh.
Từ prosecute trong Tiếng Anh có các nghĩa là truy tố, kiện, khởi tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prosecute
truy tốverb My micro story became a macro issue when I was prosecuted. Nhưng câu chuyện nhỏ của tôi trở thành vấn đề lớn khi tôi bị truy tố. |
kiệnverb I explained to them that your sisters are key witnesses in a high-profile prosecution. Tôi giải thích với họ rằng em gái cô là nhân chứng chủ chốt trong một vụ kiện lớn. |
khởi tốverb We also changed the way we did criminal prosecutions. Chúng tôi cũng thay đổi cách khởi tố tội phạm. |
Xem thêm ví dụ
We are here to finalize the Pre-Prosecution Diversion for James Morgan McGill. Chúng ta đến đây để tổng kết lại bản Tự Thú Tội ( Pre-Prosecution Diversion ) cho anh James Morgan McGill. |
Those professors so exposed were either fired or threatened with prosecution. Những giáo sư tiếp xúc như vậy đã bị sa thải hoặc bị đe dọa vì bị truy tố. |
Same-sex sexual activity is illegal (even if consensual and committed in private), and the Attorney-General has declared that prosecutions under Singapore's Section 377A occasionally still occur. Hoạt động tình dục đồng giới là bất hợp pháp (ngay cả khi có sự đồng thuận và cam kết riêng tư) và Tổng chưởng lý đã tuyên bố rằng các vụ truy tố theo Singapore Mục 377A thỉnh thoảng vẫn xảy ra. |
The Vietnamese government has long arrested and prosecuted domestic human rights activists, using rights-violating laws and Communist Party-controlled courts and police. Chính quyền Việt Nam từ lâu nay vẫn sử dụng các điều luật có nội dung vi phạm nhân quyền và hệ thống công an, tòa án do Đảng Cộng sản kiểm soát để bắt bớ và truy tố các nhà hoạt động nhân quyền trong nước. |
The Los Angeles Times quoted a senior law enforcement source as saying authorities may not pursue charges even if the coroner declares the case a homicide, because Jackson's well-documented drug abuse would make any prosecution difficult. Tờ Los Angeles Times dẫn lời một nguồn thực thi pháp luật cao cấp cho biết các nhà chức trách có thể không truy tố những cáo buộc ngay cả khi nhân viên điều tra tuyên bố đây là vụ án giết người, bởi vì việc Jackson lạm dụng thuốc sẽ làm cho việc truy tố trở nên khó khăn. |
A member, or members, of that family had served on the initial coroner's inquest jury, which had recommended that Stinney be prosecuted. Một hoặc nhiều thành viên trong gia đình đó đã phục vụ trong ban hội thẩm cái chết bất thường ban đầu của người điều tra viên, đã đề nghị Stinney bị truy tố. |
Prosecute the Holy See? Truy tố Tòa thánh ư? |
In some cases, triggermen or fall guys have been prosecuted, while their superiors go untouched. Trong một số vụ, có một số kẻ đầu sai hoặc đứng ra nhận tội thay đã bị truy tố nhưng thủ phạm cấp cao hơn không bị đụng tới. |
In Barcelona, public nudity used to be regarded as a recognised right, although there have been successful prosecutions for public nudity even there and a local ordinance by the local council in May 2011 empowers the authorities to impose a fine for nudity and being bare chested. Tại Barcelona ảnh khoả thân công cộng thường được coi như là một quyền công nhận, mặc dù đã có truy tố thành công cho ảnh khoả thân công cộng thậm chí ở đó và một pháp lệnh địa phương do Hội đồng địa phương tháng 5 năm 2011 cho phép các cơ quan chức năng phạt tiền đối với ảnh khoả thân và để ngực trần (bare chested). |
And it is a supreme irony to be prosecuted by the very same men... who planned and executed a genocidal war in Indochina. Thật mỉa mai khi những cáo buộc ấy lại xuất phát từ những người... đang hoạch định và thực thi một cuộc chiến diệt chủng ở Đông Dương. |
This involve coastal surveillance, investigation and prosecution of illegal activities. Điều này liên quan đến các hoạt động tuần tra bờ biển, điều tra và truy tố các hoạt động bất hợp pháp. |
The prosecution then dramatically revealed Shi's real sex to Boursicot. Công tố viên sau đó đã tiết lộ giới tính thiệt sự của Phác cho Boursicot. |
But those two witnesses were the entire case for the prosecution. Nhưng hai nhân chứng là toàn bộ của bên nguyên. |
Then the prosecution will at least pretend to take action. Thế là công tố sẽ ít nhiều cũng sẽ làm ra vẻ như họ có hành động. |
Mr. Jane is required to assist us in cases in exchange for immunity from prosecution. Anh Jane được yêu cầu trợ giúp chúng tôi trong những vụ án đổi lại được miễn tất cả tội danh. |
We've suffered prosecution; the paper was closed down more than three times. Chúng tôi đã bị khởi tố tờ báo bị đóng cửa hơn ba lần rồi. |
Many of the arrests have come under Vietnam Penal Code article 258, one of several vague and elastic legal provisions routinely used to prosecute people for exercising their right to freedom of expression. Rất nhiều vụ bắt giữ được áp dụng theo điều 258 của Bộ Luật Hình sự Việt Nam, một trong các điều luật mơ hồ và có độ co giãn cao thường được dùng để đàn áp những người thực thi quyền tự do ngôn luận. |
Though Weinberg developed a fondness for Errichetti as a man who "didn't beat around the bush", he made no attempt to protect Errichetti from prosecution. Dù Weinberg dành nhiều tình cảm cho Errichetti như một người đàn ông "ngay thẳng", anh cũng không có động thái gì nhằm bảo vệ Errichetti khỏi vụ truy tố. |
The International Criminal Tribunal for the former Yugoslavia (ICTY) was established in 1993 as a body of the UN to prosecute war crimes committed during the wars in the former Yugoslavia, and to try their perpetrators. Toà án Tội ác quốc tế ở the Nam Tư cũ (ICTY) được thành lập vào năm 1993 nhưng là một bộ phận của Liên Hiệp Quốc để khởi tố các tội ác chiến tranh được thực hiện trong chiến tranh ở Nam Tư cũ, và truy tìm thủ phạm. |
Due to some slip-ups, he managed to escape dressed as a woman and ran from London back to Nigeria where, according to our constitution, those in office as governors, president -- as in many countries -- have immunity and cannot be prosecuted. Do có một vài thay đổi, ông ta đã thoát được trong khi giả dạng phụ nữ và chạy khỏi London về đến Nigeria, nơi mà theo luật của chúng tôi, những người làm công sở như ủy viên, tổng thống -- như ở rất nhiều nước khác -- được miễn nhiễm và không bị xử tội. |
2002 – The International Criminal Court is established to prosecute individuals for genocide, crimes against humanity, war crimes, and the crime of aggression. 2002 – Tòa án Hình sự Quốc tế được thành lập nhằm khởi tố các cá nhân về các tội diệt chủng, chống nhân loại, tội ác chiến tranh, tội xâm lược. |
Bonifácio had used his position to harass, prosecute, arrest and even exile his political enemies. Bonifácio sử dụng địa vị để truy tố, tróc nã, bắt giữ và thậm chí trục xuất các kẻ thù chính trị. |
The state couldn't successfully prosecute him... because, you know, he's an indian, and it's his right. luật pháp bang đã không thể buộc tội hắn bởi vì ông biết đấy, hắn là người Anh Điêng và vì vậy hắn đúng. |
The rate of reporting, prosecution and convictions for rape varies considerably in different jurisdictions. Tỉ lệ trình báo, khởi tố và kết án tội hiếp dâm thay đổi đáng kể tùy thuộc vào luật pháp từng nơi. |
I would make every effort to prosecute my attackers just as I would in a case of rape.” Tôi sẽ tìm mọi cách để kiện những người tấn công tôi giống như trong trường hợp tôi bị hiếp dâm vậy”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prosecute trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prosecute
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.