proposition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proposition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proposition trong Tiếng Anh.
Từ proposition trong Tiếng Anh có các nghĩa là dự kiến đề ra, kế hoạch, lời tuyên bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proposition
dự kiến đề raverb |
kế hoạchnoun |
lời tuyên bốverb |
Xem thêm ví dụ
Electronic Arts held a contest in which they wanted fans to submit their propositions for a subtitle for the game. Electronic Arts đã tổ chức một cuộc thi mà trong đó họ muốn người hâm mộ gửi kiến nghị của họ về tên gọi cho trò chơi . |
Creating a Value Proposition. Đó là khái niệm tạo ra giá trị. |
What's your proposition, General? Ông có đề nghị gì, Đại tướng? |
I have a proposition for you Tôi có một để nghị. |
And he other thing I want make very clear is [ that ] we don't see it as an either- or proposition. Và ông điều khác tôi muốn làm rất rõ ràng là [ đó ] chúng ta không nhìn thấy nó như là một trong hai hoặc đề xuất. |
The acceptance of the leader is another proposition. Bầu cử tổng thống là một quá trình gián tiếp. |
Proposition 8, the great marriage equality debate, was raising a lot of dust around this country. Dự luật số 8 ( ở Mỹ ), một cuộc tranh luận gay gắt về bình đẳng trong hôn nhân, đã gây ra nhiều sóng gió trong nước Mỹ. |
Denialism in this context has been defined by Chris and Mark Hoofnagle as the use of rhetorical devices "to give the appearance of legitimate debate where there is none, an approach that has the ultimate goal of rejecting a proposition on which a scientific consensus exists." Chủ nghĩa phủ nhận trong văn cảnh này đã được Chris và Mark Hoofnagle định nghĩa là việc sử dụng các thiết bị hùng biện "để tạo ra cuộc tranh luận chính đáng trong khi thực ra chúng không tồn tại, một cách tiếp cận có mục tiêu cuối cùng là phủ nhận lời tuyên bố rằng có tồn tại một sự đồng thuận khoa học." |
Common atheist responses to this argument include that unproven religious propositions deserve as much disbelief as all other unproven propositions, and that the unprovability of a god's existence does not imply equal probability of either possibility. Các phản ứng thường gặp của những người vô thần đối với lập luận trên gồm có lập luận rằng các khẳng định "tôn giáo" chưa được chứng minh xứng đáng bị nghi ngờ không kém gì tất cả các khẳng định chưa được chứng minh khác và rằng việc không thể chứng minh được sự tồn tại của một vị chúa trời không dẫn đến xác suất ngang bằng cho khả năng vị chúa đó tồn tại. |
"YouTube to broadcast Proposition 8 play live". pinknews.co.uk. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2012. ^ “YouTube to broadcast Proposition 8 play live”. pinknews.co.uk. |
Proposition 8 supporters released a commercial featuring footage of Newsom saying the following in a speech regarding same-sex marriage: "This door's wide open now. Những người ủng hộ Dự luật 8 đã phát hành một quảng cáo có Newsom nói những lời sau đây trong một bài phát biểu liên quan đến hôn nhân đồng giới: "Cánh cửa này hiện đang rộng mở. |
The Quadrature of the Parabola In this work of 24 propositions addressed to Dositheus, Archimedes proves by two methods that the area enclosed by a parabola and a straight line is 4/3 multiplied by the area of a triangle with equal base and height. Phép cầu phương hình parabol Trong tác phẩm 24 đề xuất này gửi tới Dositheus, Archimedes đã chứng minh theo hai cách rằng diện tích bị bao quanh bởi một hình parabol và một đường thẳng gấp 4/3 lần diện tích một hình tam giác với cùng đáy và chiều cao. |
They wrote that, "Proposition 39 would eliminate the ability of companies to choose between two methods to calculate their taxable income in California and require them to use sales only for the calculation." Họ đã viết rằng, "Dự Luật 39 sẽ loại bỏ khả năng chọn lựa cách tính thuế dựa trên doanh thu của các công ty ở California và bắt buộc họ chỉ được dùng doanh thu cho việc tính thuế." |
He described it as "a longer-term proposition", referring to the medium of video games as "something I've wanted to explore". Ông mô tả nó là "một đề xuất dài hạn", nói về ý tưởng trò chơi điện tử là "điều mà tôi muốn khám phá". |
Newsom supported the resulting measure, Proposition 64, which legalized cannabis use and cultivation for California state residents who are 21 or older. Newsom ủng hộ biện pháp kết quả, Dự luật 64, hợp pháp hóa việc sử dụng và trồng cần sa cho cư dân tiểu bang California từ 21 tuổi trở lên. |
CA: So your current proposition to consumers is, don't pay so much up front. CA: Để xuất hiện tại của anh với khách hàng là ban đầu họ trả phí thấp. |
I was forced to drink every single day, and propositioned every single night. Thực ra trước đây em đã làm bên KTV rồi, khi đó, ngày nào cũng bị ép uống rượu, ngày nào cũng có khách đòi qua đêm. |
Proposition 39 also contains instructions on how the extra tax revenue —approximately $1 billion each year—will be spent. Dự luật 39 cũng bao gồm kế hoạch sử dụng số tiền gia tăng từ thu thuế - khoảng 1 tỷ $ mỗi năm. |
Nevertheless, the disjunction of the propositions "the spin in the direction of y is positive or the spin in the direction of y is negative" must be true for ɸ. Dù thế nào đi nữa, giao của hai mệnh đề "spin theo trục y là dương hay spin theo trục y là âm" phải đúng cho ɸ. |
I do believe you were just getting ready to make me a proposition to buy Broomhilda. Tôi nhớ nãy ông định đắt vấn đề mua lại Broomhilda. |
Others fear that the proposition will add more bureaucracy and complexity to an already bloated tax law. Một số khác sợ rằng dự luật sẽ làm tăng thêm sự quan liêu và phức tạp cho một bộ luật thuế vốn đã rất có vấn đề. |
They reason that since the last proposition is undeniably true, then at least one of the other two cannot be true. Họ lý luận rằng vì điều cuối cùng là một sự thật không thể phủ nhận, vậy thì ít nhất một trong hai điều kia không thể đúng được. |
On the Equilibrium of Planes (two volumes) The first book is in fifteen propositions with seven postulates, while the second book is in ten propositions. Về sự thăng bằng của các hành tinh (hai tập) Cuốn sách đầu tiên có mười lăm đề xuất với bảy định đề, trong khi cuốn thứ hai có mười đề xuất. |
First, a thesis is given, which can be any proposition in logic. Đầu tiên, một luận án được đưa ra, đó có thể là bất kỳ dự trong logic. |
The San Francisco Chronicle opposed the initiative in a September editorial, stating that, "Proposition 39, which would direct about half of the extra $1 billion in annual revenue to energy-efficient projects, corrupts a very good idea (tax reform) with a very bad one (ballot-box budgeting)." Tờ San Francisco Chronicle phản đối dự luật này trong một kỳ báo tháng 9, ghi rằng, "Dự Luật 39, luật sẽ chuyển một nửa tỷ đô la từ tiền thu thuế hằng năm vào những dự án năng lượng hiệu quả, sẽ làm xấu đi một ý kiến hay (sửa đổi thuế) bằng một việc rất tồi tệ (bỏ phiếu quyết định ngân sách). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proposition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới proposition
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.