prolongar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prolongar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prolongar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ prolongar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kéo dài, duỗi, tiếp tục, kéo, gia hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prolongar

kéo dài

(sustain)

duỗi

(stretch)

tiếp tục

(to go on)

kéo

(stretch)

gia hạn

(prolong)

Xem thêm ví dụ

Pero ¿por qué tanto esfuerzo por prolongar nuestra vida?
Vậy, tại sao con người nỗ lực quá nhiều để kéo dài đời sống?
Von Czernin recomendó que Viena cediese Siebenbürgen (en Transilvania) y partes de Bucovina a fin de persuadir a Rumanía de prolongar su neutralidad, pero el plan recibió la oposición rotunda del gobierno húngaro.
Bá tước von Czernin đề nghị rằng Vienna nên rút khỏi Siebenbürgen (ngày nay là Transylvania) và các phần của Bukovina nhằm thuyết phục Romania duy trì vị thế trung lập của họ, nhưng kế hoạch đã bị chính phủ Hungary phản đối quyết liệt.
Lo que hacemos es prolongar la vida de alguien y demorar la muerte, y redireccionar la muerte, pero lo que no podemos es salvar vidas, en sentido estricto, de forma permanente.
Cái mà chúng ta đang làm chỉ là kéo dài sự sống cho con người và trì hoãn cái chết, và chuyển hướng cái chết, nhưng nghiêm túc mà nói chúng ta không thể, cứu lấy mạng sống trên bất cứ phương diện vĩnh viễn nào.
Estábamos seguros de que iban a prolongar nuestra sentencia, pero en vez de eso, el director dijo: “Sabemos quiénes son y los respetamos.
Nhưng phó cai tù nói: “Chúng tôi biết các anh là ai, và tôn trọng lập trường của các anh.
Uno no puede prolongar indefinidamente la ejecución de ciertos actos.
Bạn không thể kéo dài một công việc cho đến vô tận.
No prolongará tu vida, pero cura las heridas.
Không thể kéo dài tuổi thọ, cầm lấy phòng thân.
Al principio, la resistencia era espontánea y desorganizada, y no se esperaba que se prolongara.
Đầu tiên, sự kháng cự là tự phát và thiếu tổ chức, và không được dự kiến sẽ kéo dài.
Pero si sigues negando la realidad, solo prolongarás el dolor’.
Chối bỏ thực tế chỉ kéo dài thêm nỗi đau khổ’.
No es de extrañar que a lo largo de la historia hayan proliferado métodos para prolongar la vida.
Vì thế những phương pháp nhằm kéo dài đời sống đã nhanh chóng sản sinh ra trong suốt lịch sử nhân loại.
Si pones su alma como ofrenda por la culpa, él verá su prole, prolongará sus días, y en su mano lo que es el deleite de Jehová tendrá éxito”.
Sau khi đã dâng mạng-sống người làm tế lễ chuộc tội, người sẽ thấy dòng-dõi mình; những ngày người sẽ thêm dài ra, và ý-chỉ Đức Giê-hô-va nhờ tay người được thạnh-vượng”.
Esto que estás aprendiendo va a prolongar tu vida.
Những gì anh học được sẽ kéo dài tuổi thọ của anh.
Por el contrario, puede sencillamente prolongar el conflicto y agudizar el rencor.
Ngược lại, biện pháp đó có lẽ chỉ kéo dài cuộc xung đột mãi, để chỗ cho sự hận thù cứ luôn tăng thêm.
Cierto patólogo advierte: “La tragedia tiene que soportarse, sufrirse y finalmente asimilarse; pero si esto se retrasa indebidamente insensibilizando a la [persona] con drogas, el proceso se puede prolongar o distorsionar”.
Một nhà bệnh lý học cảnh báo: “Một người phải đương đầu, phải chịu đựng và cuối cùng phải chấp nhận thảm kịch thì mới vượt qua được, còn nếu dùng thuốc để nguôi ngoai thì quá trình vượt qua nỗi đau có thể kéo dài hoặc bị cản trở”.
Y tras unas semanas de tratamiento, fuimos capaces de frenar el crecimiento del cáncer de modo que, al final, conseguimos prolongar la supervivencia de Milo 6 veces lo que habían predicho los veterinarios en un principio, todo con una muy buena calidad de vida.
Và chỉ trong vài tuần điều trị, chúng tôi có thể làm chậm sự phát triển của khối u, đến mức chúng tôi đã có thể kéo dài thời gian sống của Milo gấp 6 lần khoảng mà bác sĩ thú y dự đoán, với chất lượng sống tốt.
Una vez que se va la fuerza vital de las células del cuerpo, los esfuerzos por prolongar la vida son inútiles.
Một khi sinh hoạt lực đã rời khỏi các tế bào của thân thể, mọi cố gắng để kéo dài sự sống chỉ hoài công mà thôi.
Pero de ninguna manera le resultará bien al inicuo, ni prolongará sus días, que son como una sombra, porque no le tiene temor a Dios”.
Nhưng kẻ ác chẳng sẽ được phước; cũng sẽ không được sống lâu, vì đời nó giống như bóng qua; ấy tại nó không kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời” (Truyền-đạo 8:12, 13).
En realidad, la relación entre la vida y la muerte tiene su propio drama en el sistema de salud de Estados Unidos, donde las decisiones sobre cuánto estirar el hilo de la vida están basadas en nuestros vínculos emocionales y sociales con la gente que nos rodea, no sólo en la habilidad de la medicina en prolongar la vida.
Trong thực tế, mối quan hệ giữa sự sống và cái chết có sự kịch tính của nó trong hệ thống chăm sóc y tế Hoa Kỳ, nơi các quyết định về làm thế nào để kéo dài các chủ đề của cuộc sống được thực hiện dựa trên tình cảm của chúng ta và các mối quan hệ xã hội chặt chẽ với những người xung quanh chúng ta, không chỉ dựa trên khả năng kéo dài cuộc sống.
(Los demás impedimos que la discusión se prolongara y las frases impugnadas se mantuvieron.
(Hầu hết chúng tôi đều nhất trí không để cuộc thảo luận này kéo dài.
Pero aún así, hoy en el 2011, hay una droga que se le puede dar a los ratones en una edad avanzada que prolongará sus vidas, lo que resulta de esta ciencia probada en todos estos animales.
Xong, ở đây, năm 2011, có một vị thuốc có thể dùng cho chuột ở tuổi khá già có thể kéo dài tuổi thọ của chúng, mà xuất phát từ nghiên cứu khoa học này, nó đã được thử nghiệm trên nhiều loài động vật khác nhau.
Aislarse suele prolongar la depresión.
Tự cô lập mình thường sẽ kéo dài sự trầm cảm.
Miles de los que se bautizaron ese día querían prolongar su estadía en Jerusalén para aprender más acerca de su nueva fe.
Sau khi làm báp têm vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, hàng ngàn người muốn ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn để được học thêm về niềm tin mới.
¿Cómo es posible que el Mesías muriera, y luego ‘prolongara sus días’?
Làm thế nào mà đấng Mê-si chịu chết, và rồi “ngày người sẽ thêm dài ra”?
¿Considerarías renunciar en lugar de prolongar esto en el Senado?
Ngài sẽ cân nhắc việc từ chức trước khi nó được chuyển lên Thượng viện chứ?
“Los trabajos de Pasteur y de Koch fueron el preludio de la microbiología y abrieron el camino a los avances en el campo de la inmunología, la sanidad y la higiene, los cuales han contribuido a prolongar la esperanza de vida de la raza humana más que cualquier otro adelanto científico en los últimos mil años”, afirma la revista Life.
Tạp chí Life viết: “Công trình của Pasteur và Koch đã mở ra khoa vi sinh vật học và dẫn đến những tiến bộ về miễn dịch học, về vệ sinh giúp kéo dài tuổi thọ con người, nhiều hơn so với bất cứ tiến bộ khoa học nào khác trong 1.000 năm qua”.
Si no tenemos cuidado, podemos prolongar un episodio de enojo al pensar constantemente en el modo en que la otra persona nos ofendió.
Nếu không cẩn thận, chúng ta có thể liên tục tức giận suy nghĩ về cách chúng ta bị đối xử.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prolongar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.