προκατάληψη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ προκατάληψη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προκατάληψη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ προκατάληψη trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là định kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ προκατάληψη
định kiến
Χαίρομαι πάντα όταν βλέπω μια προκατάληψη να καταπατάται από μια βαθύτερη. Thật ấm lòng khi thấy một định kiến bị đánh bại bởi một định kiến nặng hơn. |
Xem thêm ví dụ
Αυτή η προκατάληψη πιθανώς τροφοδοτούνταν από την αυξανόμενη καχυποψία της εκκλησίας για την ειλικρίνεια της μεταστροφής τους. Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco. |
Εάν όλοι φτιάξουν ένα πρόσωπο πολύ παρόμοιο εμφανισιακά, τότε μπορούμε να είμαστε πιο σίγουροι ότι δεν επιβάλλουν τις δικές τους πολιτισμικές προκαταλήψεις στα σχέδια. Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình. |
Αν διάφορες αρνητικές ειδήσεις από τα μέσα ενημέρωσης δημιουργούν προκατάληψη η οποία παρεμποδίζει το έργο κηρύγματος που επιτελούμε, κάποιοι εκπρόσωποι του γραφείου τμήματος της Εταιρίας Σκοπιά μπορεί να πάρουν την πρωτοβουλία να υπερασπιστούν την αλήθεια με ορισμένα κατάλληλα μέσα. Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp. |
Είναι ζωτικό να μην υιοθετήσουμε ποτέ την αλαζονική προκατάληψη που είναι τόσο κοινή σε αυτόν τον κόσμο. Điều trọng yếu là chúng ta đừng bao giờ có thành kiến như tinh thần phổ biến trong thế gian này. |
Μεγαλώνοντας, ο Ντάριο ήταν ένα ακόμη θύμα προκατάληψης. Trong khi lớn lên, Dario cũng là một nạn nhân của thành kiến. |
Μιλώντας ειλικρινά, με καλοσυνάτο και ευθύ τρόπο, ο Τζόζεφ Σμιθ υπερνίκησε την προκατάληψη και την εχθρότητα και συμφιλιώθηκε με πολλούς από εκείνους που ήταν εχθροί του. Khi nói đến lẽ thât theo một cách nhân từ, thằng thắn, thì Joseph Smith khắc phục được thành kiến và thái đô thù địch và làm hòa với nhiều người đã từng là kẻ thù của ông. |
Αυτό είναι επίσης το πιο ωφέλιμο πρόγραμμα εκπαίδευσης επειδή βγάζει τους ανθρώπους από την απογοήτευση, τους εξυψώνει ηθικά και πνευματικά, τους σώζει από την υπερηφάνεια και τις προκαταλήψεις του κόσμου και τους μεταδίδει γνώση για αιώνια ζωή. Chương trình này đem lại lợi ích lớn nhất vì đem người ta ra khỏi sự tuyệt vọng, nâng cao họ về phương diện đạo đức và thiêng liêng, giúp họ thoát khỏi sự kiêu ngạo và thành kiến của thế gian này, và cho họ sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời. |
Η προκατάληψη, επίσης, παίζει κάποιο ρόλο στην αρνητική αντίδραση πολλών. Cũng có nhiều người phản ứng tiêu cực vì thành kiến. |
Ο Μπιντούν επισημαίνει ότι το ευρύ κοινό καθώς και πολλοί λόγιοι της Αγίας Γραφής πιστεύουν ότι οι διαφορές στη Μετάφραση Νέου Κόσμου (ΜΝΚ) οφείλονται στις θρησκευτικές προκαταλήψεις των μεταφραστών της. Ông BeDuhn nói công chúng và nhiều học giả Kinh Thánh cho rằng những điểm khác biệt trong Bản dịch Thế Giới Mới (NW) là do thiên kiến tôn giáo của người dịch. |
Η βρετανική κυβέρνηση, για παράδειγμα, έχει αναγνωρίσει ότι η προκατάληψη της αισιοδοξίας μπορεί να κάνει τα άτομα πιο επιρρεπή στο να υποτιμήσουν το κόστος και τη διάρκεια έργων. Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án. |
Προσφέροντας πρακτική βοήθεια στους συνανθρώπους μας μπορούμε να συμβάλουμε στην υπερνίκηση της προκατάληψης Việc giúp người lân cận cách thiết thực có thể giúp chúng ta vượt qua thành kiến |
Είτε το καταλαβαίνουμε είτε όχι, δύσκολα ανιχνεύουμε ορισμένες προκαταλήψεις στην καρδιά μας. Việc nuôi dưỡng một số thành kiến nào đó trong lòng là điều chúng ta khó nhận ra. |
Με ακραία προκατάληψη. Chuẩn không cần chỉnh. |
Η κατάσταση της ψυχικής μου υγείας αποτέλεσε καταλύτη προκαταλήψεων, λεκτικής βίας, σωματικής και σεξουαλικής κακοποίησης, και άκουσα και το εξής από τον ψυχίατρό μου, Tình trạng sức khỏe tâm lý của tôi trở thành chất xúc tác cho sự kì thị, sự lăng mạ, và hành hung thể xác lẫn tình dục, và tôi được bác sĩ tâm thần bảo rằng, |
Πρώτα απ' όλα θα σας δείξω τον μέσο όρο των προκαταλήψεων που βλέπουμε. Đầu tiên, tôi sẽ cho bạn thấy khuynh hướng trung bình mà chúng tôi nhìn thấy được. |
Τι έκανε τον Πέτρο να ξεπεράσει αυτές τις βαθιά ριζωμένες προκαταλήψεις; Vậy tại sao Phi-e-rơ vẫn đi bất chấp những thành kiến đã ăn sâu? |
Θα μπορούσαν άραγε να παραμερίσουν κάθε ίχνος προκατάληψης και να δεχτούν τους νεοβαφτισμένους Εθνικούς ως συγχριστιανούς τους; Liệu họ có thể bỏ qua mọi thành kiến và chấp nhận những người dân ngoại mới báp-têm là anh em đồng đạo không? |
Το να είστε ευπροσάρμοστοι ίσως σημαίνει ότι πρέπει να ξεπεράσετε την προκατάληψη απέναντι σε ορισμένα είδη εργασίας. Linh động cũng có nghĩa là vượt qua thành kiến về một số công việc. |
Σε πολλές χώρες, τα νομικά και τα δικαστικά συστήματα είναι τόσο περίπλοκα και βρίθουν σε τέτοιον βαθμό από αδικία, προκατάληψη και ασυνέπειες, ώστε η περιφρόνηση για το νόμο έχει γίνει διαδεδομένη. Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp. |
Πώς χειριζόταν ο Ιησούς την προκατάληψη; Chúa Giê-su cho thấy mình không bị ảnh hưởng bởi thành kiến như thế nào? |
Θελω να ειμαι σαφης: δεν πιστευουμε οτι η δουλεια μας θα επρεπε ή θα μπορουσε να δικαιολογησει την προκαταληψη απεναντι σε ανθρωπους συγκεκριμενου σωματοτυπου. Giờ thì, tôi muốn thật rõ ràng: chúng tôi không nghĩ công trình của mình nên hay có thể bào chữa cho định kiến về những người có cơ thể thế này hay thế kia. |
Αναμφίβολα, η ικανότητα να απολαμβάνουμε τα προχωρημένα μας χρόνια μπορεί να επηρεαστεί από τις αντιλήψεις και τις προκαταλήψεις των άλλων, αλλά σε μεγάλο βαθμό καθορίζεται επίσης από τη δική μας στάση απέναντι στη ζωή. Không thể chối cãi là khả năng vui hưởng tuổi già của chúng ta có thể bị ảnh hưởng bởi khái niệm và thành kiến của kẻ khác, nhưng phần lớn là do chính thái độ của chúng ta đối với đời sống. |
Ίσως εσείς υπήρξατε πρόσφατα θύμα προκατάληψης ή αδικίας. Có lẽ trong thời gian gần đây, bạn là nạn nhân của sự bất công hoặc thành kiến. |
Έτσι ελπίζω με την ομάδα μου να καταρρίψω για πάντα την προκατάληψη αυτή. Vì vậy tôi mong có thể vĩnh viễn phá bỏ định kiến của nhóm người này. |
Η προκατάληψη -- αυτά τα στερεότυπα και οι στάσεις που όλοι έχουμε για συγκεκριμένες ομάδες ανθρώπων. "Thành kiến" - những khuôn mẫu, định kiến mà chúng ta áp đặt lên những nhóm người nhất định. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προκατάληψη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.